Lesson 2 - Unit 12 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Cough (n): ho

Headache (n): đau đầu

Earache (n): đau tai

Toothache (n): đau răng

Stomache–ache (n): đau bụng

Temperature (n): sốt

Ahhh! My tooth hurts. (Ahh! Răng cháu đau quá.)

Let me see. (Để cô xem.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Circle the correct words.

 

 

2. Phương pháp giải

Khoanh vào từ đúng.

Tạm dịch: 

a. Đau tai/ đau răng.

b. Đau đầu/ sốt.

c. Ho/ đau tai.

d. Đau bụng/ đau đầu.

 

3. Lời giải chi tiết

a. toothacheb. temperature   c. cough d. stomach-ache 

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Read and write.    

 


 

2. Phương pháp giải

Tạm dịch: 

a. Răng của tôi đau. Tôi không thể ăn gì cả.

b. Đầu tôi đau. Tôi không thể làm bài tập.

c. Bụng tôi đau. Tôi không muốn ăn gì cả.

d. Tôi thấy nóng và mệt mỏi. Tôi muốn đi ngủ.

e. Tai tôi đau. Tôi không thể ngủ.

 

3. Lời giải chi tiết

a. toothacheb. headachec. stomach-ached. temperaturee. earache

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

What’s the matter with you, Tommy?

I’ve got a stomach – ache.

What’s the matter with Grace?

She’s got a temperature. 

Oh, I’m sorry to hear that.

Tạm dịch: 

Có chuyện gì với cậu thế Tommy?

Tớ bị đau bụng.

Có chuyện gì với Grace vậy?

Cô ấy bị sốt.

Ôi, tớ rất tiếc.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Listen and tick (✔).

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đánh dấu (✔).

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài nghe:

a.

Hi Rita. I can’t see you at school today.

Yes, I’m at home today.

What’s the matter with you?

I’ve got a temperature.

b.

What’s the matter with Sue?

She’s got a headache.

Look! She can’t study anymore.

That’s right.

c.

I don’t want to eat or drink anything.

What’s the matter with you, Pat?

I’ve got a toothache.

Oh, I’m sorry to hear that.

d.

What’s the matter with you Hellen?

I’ve a cough mom.

Oh, let’s me she. How do you feel?

I feel tired.

e.

Where’s Dan, Tim?

What’s the matter with him?

He’s got a stomach – ache.

Oh, poor him.

Tạm dịch: 

a.

Chào Rita. Hôm nay tớ không thấy bạn ở trường.

Ừ, hôm nay tớ đang ở nhà.

Bạn bị sao vậy?

Tớ bị sốt rồi.

b.

Sue bị sao vậy?

Cô ấy bị đau đầu.

Nhìn kìa, cô ấy không học được nữa rồi.

Đúng vậy.

c.

Tớ không muốn ăn hay uống gì hết.

Bạn bị sao vậy, Pat?

Tớ bị đau răng.

Oh, tớ rất tiếc khi nghe điều đó.

d.

Con bị sao vậy, Helen?

Con bị ho mẹ ạ.

Oh, để mẹ xem nào. Con cảm thấy thế nào?

Con cảm thấy mệt.

e.

Dan đâu rồi, Tim?

Cậu ấy bị sao vậy?

Cậu ấy bị đau bụng.

Tội nghiệp cậu ấy.

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Act out. Ask and answer.  

 


 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: 1 bạn học sinh lên bảng, chỉ dùng hành động để diễn tả 1 vấn đề về sức khỏe. Các bạn ở dưới sẽ được hỏi và đáp theo cấu trúc: 

What's the matter with ____? (Có vấn đề với _____ vậy?) 

____'s got _____. (___ bị ____.)

Ví dụ:

What's the matter with Lucy? (Có vấn đề gì với Lucy vậy?) 

She's got an earache. (Cô ấy bị đau tai.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved