Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Shout (v): la hét
See a dentist (v phr.): đến khám nha sĩ
See a doctor (v phr.): đến khám bác sĩ
Stay in bed (v phr.): Nằm trên giường
Take off the jacket (v phr.): cởi áo khoác
Take a rest (v phr.): nghỉ ngơi
I’ve got a tootache. I can’t eat.
(Tớ bị đau răng. Tớ không thể ăn được.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look at 1. Describe – Say the names.
The child is taking a rest. (Cô bé đang nằm nghỉ.)
She's Helen. (Cô ấy là Helen.)
2. Phương pháp giải
Nhìn vào câu 1. Miêu tả - Nói tên.
3. Lời giải chi tiết
- The child is taking off the jacket. (Cậu bé đang cởi áo.)
He's Sam. (Cậu ấy là Sam.)
- The child is staying in bed. (Cô bé đang nằm trên giường.)
She's Lucy. (Cô ấy là Lucy.)
- The child is seeing a dentist. (Cậu bé đang đến gặp nha sĩ.)
He's Tommy. (Cậu ấy là Tommy.)
- The child is seeing a doctor. (Cậu bé đang đến gặp bác sĩ.)
He's Paul. (Cậu ấy là Paul.)
- The child is shouting. (Cậu bé đang la hét.)
He's Tim. (Cậu ấy là Tim.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành các câu.
3. Lời giải chi tiết
a. shout | b. stay in bed | c. take a rest | d. take off your jacket | e. see a doctor |
Tạm dịch:
a. Tôi bị ho. Tôi không thể hét được.
b. Tôi bị chóng mặt. Tôi chỉ nằm trên giường.
c. Tôi có thể xin nghỉ không? Tôi bị đau đầu.
Có, anh nghỉ đi.
d. Cởi áo khoác ra đi, Tom. Tớ nghĩ bạn bị sốt rồi.
e. Tôi bị đau tai. Tớ muốn đến khám bác sĩ.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc theo
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Open your mouth, please. You’ve got a toothache.
30 minutes later…
You should brush your teeth after meals. You shouldn’t eat many sweets.
Yes, thank you.
Tạm dịch:
Làm ơn há miệng ra. Cháu bị đau răng rồi.
30 phút sau...
Cháu nên đánh răng sau bữa ăn. Cháu không nên ăn nhiều kẹo nhé.
Vâng, cháu cám ơn ạ
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nghe và nối
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a.
Mom. I’ve got a cough.
You shouldn’t drink cold water.
b.
Hey, Mark. Let’s go outside and play football.
I can’t. I’ve got a headache.
You should sit down and take a rest.
c.
I’ve got a stomach – ache.
Oh, no. You should see a doctor.
d.
What’s the matter with you, Dan?
I feel hot and tired.
You should take off your jacket.
e.
Are you alright, Lucy?
No, I’m not. I’ve got a toothache.
You should see a dentist. You shouldn’t eat chocolate and cake.
Tạm dịch:
a.
Mẹ, con bị ho.
Con không nên uống nước lạnh.
b.
Này, Mark. Ra ngoài chơi bóng đá đi.
Tớ không thể. Tớ bị đau đầu.
Bạn nên ngồi xuống nghỉ ngơi đi.
c.
Tớ bị đau bụng.
Ôi không, bạn nên đi bác sĩ đi. Bạn bị sao vậy, Dan?
d.
Tớ cảm thấy nóng và mệt mỏi.
Bạn nên cởi áo khoác ra.
e.
Con ổn chứ, Lucy?
Không ạ. Con bị đau răng.
Con nên đi nha sĩ. Con không nên ăn bánh kem với socola.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Read and tick (✔) or cross (🗶).
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
a. Tớ bị đau tai.
Bạn nên đến gặp bác sĩ.
Bạn không nên nghe nhạc.
b. Tớ bị sốt.
c. Tớ bị đau bụng.
d. Tớ mệt. tớ bị ho.
e. Tớ bị đau đầu.
3. Lời giải chi tiết
Chủ đề 2. Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
Unit 11: Weather
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
TIẾNG VIỆT 4 TẬP 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4