1. Nội dung câu hỏi
1 Many patients can recover from illnesses because they are always full of optimism.
It is because ______________________________________
2 Sarah, not Elly won the first prize in our school Art Competition.
It was Sarah ______________________________________
3 High flyers have made success of their orginal ideas thanks to self-motivation.
It is thanks to ______________________________________
4 Wangari Maathai, one of the greatest environmentalists, won the Nobel Peace Prize in 2004.
It was in 2004 ______________________________________
5 Amelia Humfress came up with the idea of a business when she was looking for a design course.
It was when ______________________________________
6 Lack of confidence prevents young people from making sucess.
It is lack ______________________________________
7 Instrument makers are expected to work with great accuracy.
It is with ______________________________________
8 The architect Dang Viet Nga created the Crazy House.
It was the Crazy House ______________________________________
2. Phương pháp giải
Cấu trúc câu chẻ: It + is / was + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.
3. Lời giải chi tiết
1 Many patients can recover from illnesses because they are always full of optimism.
(Nhiều bệnh nhân có thể khỏi bệnh vì họ luôn tràn đầy tinh thần lạc quan.)
It is because they are always full of optimism that many patients can recover from illnesses.
(Chính vì luôn tràn đầy tinh thần lạc quan mà nhiều bệnh nhân đã khỏi bệnh.)
2 Sarah, not Elly won the first prize in our school Art Competition.
(Sarah, chứ không phải Elly, đã giành giải nhất trong Cuộc thi Mỹ thuật của trường chúng tôi.)
It was Sarah that won the first prize in our school Art Competition, not Elly.
(Đó là Sarah người đã giành giải nhất trong cuộc thi nghệ thuật của trường chúng tôi, không phải Elly.)
3 High flyers have made success of their orginal ideas thanks to self-motivation.
(Những người thành đạt đã thành công với những ý tưởng ban đầu của họ nhờ vào động lực của bản thân.)
It is thanks to self-motivation that high flyers have made a success of their original ideas.
(Chính nhờ sự động lực của bản thân mà những người thành đạt đã thực hiện thành công những ý tưởng ban đầu của họ.)
4 Wangari Maathai, one of the greatest environmentalists, won the Nobel Peace Prize in 2004.
(Wangari Maathai, một trong những nhà bảo vệ môi trường vĩ đại nhất, đã đoạt giải Nobel Hòa bình năm 2004.)
It was in 2004 that Wangari Maathai, one of the greatest environmentalists, won the Nobel Peace Prize.
(Đó là vào năm 2004, Wangari Maathai, một trong những nhà bảo vệ môi trường vĩ đại nhất, đã đoạt giải Nobel Hòa bình.)
5 Amelia Humfress came up with the idea of a business when she was looking for a design course.
(Amelia Humfres nảy ra ý tưởng kinh doanh khi cô ấy đang tìm kiếm một khóa học thiết kế.)
It was when she was looking for a design course that Amelia Humfress came up with the idea of a business.
(Chính khi đang tìm kiếm một khóa học thiết kế, Amelia Humfress đã nảy ra ý tưởng kinh doanh.)
6 Lack of confidence prevents young people from making sucess.
(Sự thiếu tự tin ngăn cản những người trẻ tuổi thành công.)
It is lack of confidence that prevents young people from making success.
(Chính sự thiếu tự tin đã ngăn cản những người trẻ tuổi thành công.)
7 Instrument makers are expected to work with great accuracy.
(Các nhà sản xuất nhạc cụ được kỳ vọng sẽ làm việc với độ chính xác cao.)
It is with great accuracy that instrument makers are expected to work.
(Đó là độ chính xác cao cái mà các nhà sản xuất nhạc cụ được kỳ vọng sẽ làm việc.)
8 The architect Dang Viet Nga created the Crazy House.
(Kiến trúc sư Đặng Việt Nga đã tạo ra Crazy House.)
It was the Crazy House that the architect Dang Viet Nga created.
(Đó chính là Crazy House do kiến trúc sư Đặng Việt Nga sáng tạo.)
Test Yourself 4
CHƯƠNG 2. CẢM ỨNG
Chương 2. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay
Bài 11: Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Tập bản đồ Địa lí 11
Unit 7: Things that Matter
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11