1. Nội dung câu hỏi
Laura: Hi, Harry. What are you doing here? Are you meeting somebody?
Harry: No, I just came in for a drink.
Laura: I 1__________ (buy) you a drink. I owe you one from last weekend.
Harry: Thanks! I 2__________ (have) a coffee.
Laura: Would you like a cake too?
Harry: No, thanks. I 3__________ (have) dinner soon.
Laura: OK. What are your plans for the weekend?
Harry: I 4__________ (do) some preparation for our exam on Monday. What about you? 5__________ you _______ (revise) tomorrow?
Laura: Yes. But in the evening, I 6__________ (go) to a gig at the town hall.
Harry: Really? Who's playing?
Laura: They're called The Wave. I 7__________ (meet) Poppy there.
Harry: It sounds like a good night out.
Laura: I 8__________ (get) a ticket for you too, then. OK?
Harry: Thanks! I 9__________ (give) you the money for it now. How much is it?
Laura: I'm not sure. But it 10__________ (not be) expensive. They aren't a well-known band.
2. Phương pháp giải
*Nghĩa của từ vựng
buy (v): mua
have (v): có, ăn, uống
do (v): làm
revise (v): ôn tập
go (v): đi
meet (v): gặp
get (v): lấy
give (v): đưa
be: thì, là, ở
Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)
Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng nghi vấn: Will + S + Vo (nguyên thể)
Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng khẳng định: S + am / is / are + going to + Vo (nguyên thể)
Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng nghi vấn: Am / Is / Are + S + going to + Vo (nguyên thể)
3. Lời giải chi tiết
Laura: Hi, Harry. What are you doing here? Are you meeting somebody?
Harry: No, I just came in for a drink.
Laura: I 1 will buy (buy) you a drink. I owe you one from last weekend.
Harry: Thanks! I 2 am going to have (have) a coffee.
Laura: Would you like a cake too?
Harry: No, thanks. I 3 am going to have (have) dinner soon.
Laura: OK. What are your plans for the weekend?
Harry: I 4 am going to do (do) some preparation for our exam on Monday. What about you? 5 Are you going to revise (revise) tomorrow?
Laura: Yes. But in the evening, I 6 am going to go (go) to a gig at the town hall.
Harry: Really? Who's playing?
Laura: They're called The Wave. I 7 am going to meet (meet) Poppy there.
Harry: It sounds like a good night out.
Laura: I 8 will get (get) a ticket for you too, then. OK?
Harry: Thanks! I 9 will give (give) you the money for it now. How much is it?
Laura: I'm not sure. But it 10 won't be (not be) expensive. They aren't a well-known band.
Chương 3: Đại cương hóa học hữu cơ
Chủ đề 1: Vai trò, tác dụng của môn cầu lông; kĩ thuật bạt cầu
B
Chủ đề 3: Thị trường lao động, việc làm
Review Unit 7
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11