1. Nội dung câu hỏi
1 If I ______________ (drive) faster, we ______________ (arrive) before six.
2 If Mary ______________ (get) to the cinema earlier, she ______________(see) the start of the film.
3 You ______________ (know) what to do if you ______________ (listen) to the instructions.
4 You ______________ (not cut) yourself if you ______________ (not be) so careless with the knife.
5 If I ______________ (have) the time, I ______________ (call) you.
6 I ______________ (not get) angry if you (not be) so rude!
7 Do you think you ______________(pass) your exams if you ______________ (work) harder?
2. Phương pháp giải
- Cấu trúc câu điều kiện loại ba: If + S + had + V3/ed, S + would / could + have V3/ed
*Nghĩa của từ vựng
drive – drove – driven (v): lái
get – got – got (v): đến
see – saw – seen (v): thấy
cut – cut – cut (v): cắt
be – was / were – been: thì, là, ở
know – knew – known (v): biết
listen – listened – listened (v): nghe
have – had – had (v): có
call – called – called (v): gọi
pass – passed – passed (v): vượt qua
work – worked – worked (v): làm việc
3. Lời giải chi tiết
1 If I had driven (drive) faster, we would have arrived (arrive) before six.
(Nếu tôi đã lái xe nhanh hơn, chúng tôi sẽ đến trước sáu giờ.)
2 If Mary had got (get) to the cinema earlier, she would have seen (see) the start of the film.
(Nếu Mary đến rạp chiếu phim sớm hơn thì cô ấy đã xem được đoạn đầu của bộ phim.)
3 You would have known (know) what to do if you had listened (listen) to the instructions.
(Bạn sẽ biết phải làm gì nếu bạn đã nghe hướng dẫn.)
4 You would not have cut (not cut) yourself if you had not been (not be) so careless with the knife.
(Bạn sẽ không bị đứt tay nếu bạn không quá bất cẩn với con dao.)
5 If I had had (have) the time, I would have called (call) you.
(Nếu tôi đã có thời gian, tôi sẽ gọi cho bạn.)
6 I would not have got (not get) angry if you had not been (not be) so rude!
(Tôi sẽ không tức giận nếu bạn không thô lỗ như vậy!)
7 Do you think you would have passed (pass) your exams if you had worked (work) harder?
(Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ vượt qua kỳ thi của bạn nếu bạn đã làm việc chăm chỉ hơn?)
Chương II. Sóng
Unit 5: Technology
Chương IV. Dòng điện không đổi
Chủ đề 6. Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở biển Đông
Chương 5. Tệp và thao tác với tệp
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11