Review 2 - SBT Family and Friends 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. snorkeling2. surfing3. going

 

1. I’m snorkeling. (Tôi đang lặn với ống thở.)

2. He’s surfing in the sea. (Anh ấy đang lướt sóng trên biển.)

3. We’re going on a boat. (Chúng tôi đang đi thuyền.)

Câu 2

1. Nôi dung câu hỏi

Circle the correct word. Then write the answer.

1. Is you/ he reading a book? No, he isn’t.

2. Are I/ they swimming? Yes, ______________.

3. What are/ is he watching? __________________ the penguins.

4. What are she/ they collecting? They’re _________________.

 

2. Phương pháp giải

Khoanh từ đúng. Sau đó viết câu trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

1. he- he isn’t2. they- they are3. is- He’s watching4. they- collecting shells

 

1. Is he reading a book? No, he isn’t.

(Anh ấy đang đọc sách phải không? Không, anh ấy không.)

2. Are they swimming? Yes, they are.

(Họ đang bơi à? Đúng vậy.)

3. What is he watching? He’s watching the penguins.

(Anh ấy đang xem gì vậy? Anh ấy đang xem những chú chim cánh cụt.)

4. What are they collecting? They’re collecting shells.

(Họ đang thu thập những gì? Họ đang thu thập vỏ sò.)

Câu 3

1. Nội dung câu hỏi

Write the words in the correct boxes.

 

art (mỹ thuật)lizard (thằn lằn)snorkel (lặn có ống thở)art room (phòng mỹ thuật)computer room (phòng máy tính)surf (lướt ván)
crocodile (cá sấu)English (tiếng Anh)zebra (ngựa vằn)math (toán)schoolyard (sân trường)swim (bơi)

 

school subjects 

(môn học ở trường)

school places 

(địa điểm ở trường)

beach activities 

(hoạt động trên bãi biển)

zoo animals 

(động vật ở sở thú)

art   

 

 

2. Phương pháp giải

Viết các từ vào các ô đúng.

 

3. Lời giải chi tiết

school subjectsschool placesbeach activitieszoo animals
art, English, mathart room, computer room, schoolyardsnorkel, surf, swimlizard, crocodile, zebra

Câu 4

1. Nội dung câu hỏi

Write.

 

Can weIs sheWhat do we

Are you

 

2. Phương pháp giải

Hoàn thiện đoạn hội thoại

 

3. Lời giải chi tiết

1. What do we2. Can we3. Is she4. Are you

 

1. What do we have on Mondays? We have math.

(Chúng ta có môn gì vào thứ Hai? Chúng tôi có môn toán.)

2. Can we go to the computer room? Yes, you can.

(Chúng ta có thể đến phòng máy tính không? Có, bạn có thể.)

3. Is she taking photos? No, she isn’t.

(Cô ấy có đang chụp ảnh không? Cô ấy không.)

4. Are you playing chess? Yes, we are.

(Các bạn đang chơi cờ phải không? Đúng vậy.)

Câu 5

1. Nội dung câu hỏi

Circle the word with a different sound. Write the word that is different.

 


 

2. Phương pháp giải

Khoanh tròn vào từ có âm khác. Viết từ khác loại.

 

3. Lời giải chi tiết

1. fox (con cáo)2. van (xe tải)3. yo-yo
Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved