Lesson One Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Find and circle the words.
2. Phương pháp giải
Tìm và khoanh các từ.
3. Lời giải chi tiết
firefighter (lính cứu hỏa)
doctor (bác sĩ)
pilot (phi công)
student (học sinh)
Lesson One Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Fill in the correct circle.
2. Phương pháp giải
teacher (n): giáo viên
doctor (n): bác sĩ
firefighter (n): lính cứu hoả
pilot (n): phi công
student (n): học sinh, sinh viên
3. Lời giải chi tiết
1. B (bác sĩ) | 2. B (phi công) | 3. C (lính cứu hỏa) | 4. A (học sinh) |
Lesson Two Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Use we or they.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết. Sử dụng we hoặc they.
3. Lời giải chi tiết
1. They'rep pilots. (Họ là phi công.)
2. We’re firefighters. (Chúng tôi là lính cứu hỏa.)
3. We’re doctors. (Chúng tôi là bác sĩ.)
4. They’re students. (Họ là sinh viên.)
Lesson Two Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and fill in the correct circle.
2. Phương pháp giải
Nghe và tô vào ô đúng
3. Lời giải chi tiết
2. B 3. C
Bài nghe:
1.
A. Woman: They teach students.
B. Woman: They fight fires.
C. Woman: They study.
2.
A. Woman: They help sick people.
B. Woman: They fly planes.
C. Woman: They fight fires.
3.
A. Woman: They fly planes.
B. Woman: They teach students.
C. Woman: They study.
Tạm dịch:
1.
A. người phụ nữ: Họ dạy học sinh.
B. Người phụ nữ: Họ chữa cháy.
C. Nữ: Họ học.
2.
A. người phụ nữ: Họ giúp đỡ những người bị bệnh.
B. Người phụ nữ: Họ lái máy bay.
C. Người phụ nữ: Họ chữa cháy.
3.
A. người phụ nữ: Họ lái máy bay.
B. Nữ: Họ dạy học sinh.
C. Nữ: Họ học.
Lesson Two Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look at the pictures in 2 again. Write.
fly | study | fight |
1. They fight fires.
2. _______________ planes.
3. _________________.
2. Phương pháp giải
Nhìn lại các bức tranh trong bài 2. Viết.
3. Lời giải chi tiết
1. They fight fires. (Họ dập lửa.)
2. They fly planes. (Họ lái máy bay.)
3. They study. (Họ học.)
Lesson Three Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. They’re farmers. They grow food.
(Họ là nông dân. Họ trồng lương thực.)
2. They’re police officers. They help everyone.
(Họ là cảnh sát. Họ giúp đỡ tất cả mọi người.)
Lesson Three Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and read. Write.
1. They have a police car. | police officers |
2. They help sick people. | ____________ |
3. They grow apples and oranges. | ____________ |
4. They fight fires. | ____________ |
5. They fly planes. | ____________ |
6. They go to school. | ____________ |
2. Phương pháp giải
Nhìn và đọc. Viết.
3. Lời giải chi tiết
2. doctors (bác sĩ) | 3. farmers (nông dân) | 4. firefighters (lính cứu hỏa) | 5. pilots (phi công) | 6. students (học sinh) |
Lesson Four Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Check (✔) the correct stress. Listen and check.
2. Phương pháp giải
Kiểm tra trọng âm đúng. Nghe và kiểm tra lại.
3. Lời giải chi tiết
2. a | 3. a | 4.b |
Bài nghe:
1. teacher (giáo viên)
2. office worker (nhân viên văn phòng)
3. doctor (bác sĩ)
4. firefighter (lính cứu hỏa)
Lesson Four Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Write. Listen and chant.
ev | fire | ma | pi | teach | work |
Doctors, (1) teachers, office (2)___________ers,
Working hard, (3)____________ery day.
(4)_______________lots, farmers, (5)___________fighters,
Help us all in (6)______________ny ways.
2. Phương pháp giải
Viết. Nghe và hát.
3. Lời giải chi tiết
Doctors, (1) teachers, office (2) workers,
Working hard, (3) every day.
(4) pilots, farmers, (5) firefighters,
Help us all in (6) many ways.
Tạm dịch:
Bác sĩ, giáo viên, nhân viên văn phòng
Làm việc chăm chỉ, mỗi ngày.
Phi công, nông dân, lính cứu hỏa
Giúp tất cả chúng ta bằng nhiều cách.
Lesson Four Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write the missing letters with schwa. Listen and check.
2. Phương pháp giải
Viết các chữ cái còn thiếu với schwa. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
2. office worker (nhân viên văn phòng)
3. doctor (bác sĩ)
4. firefighter (lính cứu hoả)
5. teacher (giáo viên)
6. pilot (phi công)
Lesson Five Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences.
2. Phương pháp giải
Nối tranh với các câu. Có 2 câu thêm.
3. Lời giải chi tiết
1. My name's Milly. I'm nine.
2. This is my mom. She’s an office worker.
3. This is my brother, Harry. He’s thirteen.
4. This is my dad. He’s a firefighter.
5. This is my grandpa. He’s a doctor.
6. We’re a happy family.
Tạm dịch:
1. Tên tôi là Milly. Tôi 9 tuổi.
2. Đây là mẹ tôi. Bà ấy là một nhân viên văn phòng.
3. Đây là anh trai tôi, Harry. Anh ấy mười ba tuổi.
4. Đây là bố tôi. Ông ấy là một người lính cứu hoả.
5. Đây là ông của tôi. Ông ấy là bác sĩ.
6. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc.
Lesson Five Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh số
3. Lời giải chi tiết
3 - 1 - 2 - 4
Bài nghe:
1. This is my mom. She’s an office worker. She uses a computer.
2. My name’s Milly. I’m nine. I’m a student.
3. This is my grandpa. He’s a doctor. He helps sick people.
4. This is my dad. He’s a firefighter. He fights fires.
Tạm dịch:
1. Đây là mẹ tôi. Bà ấy là một nhân viên văn phòng. Bà ấy sử dụng máy tính.
2. Tên tôi là Milly. Tôi chín tuổi. Tôi là một học sinh.
3. Đây là ông của tôi. Ông ấy là bác sĩ. Ông ấy giúp đỡ những người bị bệnh.
4. Đây là bố tôi. Ông ấy là một người lính cứu hoả. Anh ấy chiến đấu với lửa.
Lesson Five Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write the words in the correct box.
2. Phương pháp giải
Viết các từ vào đúng hộp.
3. Lời giải chi tiết
Family (gia đình) | Jobs (nghề nghiệp) | Numbers (số) | Names (tên) |
mom, grandpa (mẹ, ông) | firefighter, doctor (lính cứu hoả, bác sĩ) | thirteen, nine (13, 9) | Harry, Milly |
Lesson Six Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write the sentence with a capital letter and a period.
1. doctors help sick people => Doctors help sick people.
2. they’re farmers
3. firefighters fight fires
4. we’re students
2. Phương pháp giải
Viết câu có in hoa, có dấu chấm.
3. Lời giải chi tiết
1. Doctors help sick people. (Bác sĩ giúp những người bệnh.)
2. They’re farmers. (Họ là nông dân.)
3. Firefighters fight fires. (Lính cứu hỏa chữa cháy.)
4. We’re students. (Chúng tôi là học sinh.)
Lesson Six Bài 2
A personal profile
1. Nội dung câu hỏi
Write the names of people in your family and their jobs.
me: student
2. Phương pháp giải
Viết tên của những người trong gia đình bạn và công việc của họ.
3. Lời giải chi tiết
My mother: teacher (mẹ tôi: giáo viên)
My father: soldier (bố tôi: bộ đội)
My grandma: nurse (bà tôi: y tá)
My grandpa: farmer (ông tôi: nông dân)
Lesson Six Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Stick a photo of you and your family. Write about their jobs.
My name’s ___________________. I am a student. I go to school. My ____________.
2. Phương pháp giải
Dán một bức ảnh của bạn và gia đình của bạn. Viết về công việc của họ.
3. Lời giải chi tiết
My name’s Trong. I am a student. I go to school. My mother is a teacher. She works at Cao Ba Quat High School. My father is a soldier. He works in a military school. My grandma is a nurse. She works in a hospital. My grandpa is a farmer. He works on a farm.
Tạm dịch:
Tôi tên Trọng. Tôi là một học sinh. Tôi đi học. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ công tác tại trường THPT Cao Bá Quát. Cha tôi là một người lính. Ông ấy làm việc trong một trường quân sự. Bà tôi là một y tá. Bà ấy làm việc tại một bệnh viện. Ông tôi là một nông dân. Ông ấy làm việc trong một trang trại.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chủ đề 4. Ứng xử nơi công cộng
TẢI 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 4
Chủ đề 1. Cấu tạo từ
CHỦ ĐỀ 1 : KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4