Bài 1
Animal (Động vật)
1. Look at the picture. Listen and repeat.
(Hãy nhìn vào bức tranh. Nghe và đọc lại.)
Lời giải chi tiết:
parrot (n): con vẹt
cat (n): con mèo
horse (n): con ngựa
rabbit (n): con thỏ
lion (n): sư tử
elephant (n): con voi
snake (n): con rắn
giraffe (n): hươu cao cổ
duck (n): con vịt
Bài 2
2. Which of these animals are pets? wild animals?
(trong những con vật dưới đây con nào là vật nuôi ? con vật nào là động vật hoang dã?)
A giraffe isn’t a pet
(con hươu cao cổ không phải là vật nuôi)
A cat is a pet.
(con mèo là vật nuôi)
Phương pháp giải:
- parrot (n) : con vẹt
- giraffe (n): con hươu cao cổ
- cat (n): con mèo
- snake (n) con rắn
- horse (n): con ngựa
- rabbit (n) con thỏ
- lion (n): con sư tử
- elepant (n): con voi
- duck (n): con vịt
- wild animal : động vật hoang dã
Lời giải chi tiết:
1. Parrot is a pet.
(Con vẹt là vật nuôi.)
2. Parrot is a wild animal.
(Con vẹt là động vật hoang dã.)
3. Snake isn’t a pet.
(Con rắn không phải là vật nuôi.)
4. Horse is a pet.
(Con ngựa là vật nuôi.)
5. Horse is a wild animal.
(Con ngựa là động vật hoang dã.)
6. Rabbit is’t a pet.
(Con thỏ không phải vật nuôi.)
7. Lion is a wild animal.
(Con sư tử là động vật hoang dã.)
8. Elepant isn’t a pet.
(Con voi không phải là vật nuôi.)
9. Duck is a pet.
(Con vịt là vật nuôi.)
Bài 3
3. Match the letters (A-L) to the parts of the body.
(Nối các chữ cái (A-L) với các bộ phận cơ thể.)
1. C | long tail |
2. ___ | small eyes |
3. ___ | sharp beak |
4. ___ | long wings |
5. ___ | long neck |
6. ___ | long trunk |
7. ___ | thick mane |
8. ___ | long legs |
9. ___ | big head |
10. ___ | thick fur |
11. ___ | big ears |
12. ___ | long body |
Lời giải chi tiết:
1. C | long tail (đuôi dài) |
2. A | small eyes (mắt nhỏ) |
3. B | sharp beak (mỏ sắc) |
4. L | long wings (cánh dài) |
5. K | long neck (cổ dài) |
6. H | long trunk (vòi dài) |
7. G | thick mane (bờm dày) |
8. D | long legs (chân dài) |
9. I | big head (đầu to) |
10. F | thick fur (lông dày) |
11. E | big ears (tai to) |
12. J | long body (thân dài) |
Game
Game! (Trò chơi)
Choose an animal from the ones in the pictures and describe it to your partner. He/ She guesses which animal it is.
(Chọn một con vật từ trong các con trong ảnh và miêu tả với bạn của em. Bạn ấy đoán đó là con nào.)
A: It's an animal with big ears, and a big head.
(Nó là con vật có tai to, và đầu to.)
B: It's an elephant.
(Nó là con voi.)
Lời giải chi tiết:
A: It's an animal with a long neck and long legs.
(Nó là con vật có cổ dài và chân dài.)
B: It's a giraffe.
(Nó là hươu cao cổ.)
Đề thi học kì 2
CHƯƠNG X: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình
Đề thi giữa kì 1
Đề thi học kì 2
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!