Bài 1
1. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
going sweet time |
1. Jake is _______. He always helps me with my homework.
2. There are a lot of people outside that shop. What's ______ on?
3. Hurry up. Chris! It's _____ to go to school.
Lời giải chi tiết:
1. sweet | 2. going | 3. time |
1. Jake is sweet. He always helps me with my homework.
(Jake thật ngọt ngào. Anh ấy luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.)
2. There are a lot of people outside that shop. What's going on?
(Có rất nhiều người bên ngoài cửa hàng đó. Chuyện gì đang xảy ra vậy?)
3. Hurry up. Chris! It's time to go to school.
(Nhanh lên. Chris! Đã đến giờ đi học.)
Bài 2
2. Complete the table.
(Hoàn thành bảng.)
Comparative | Superlative | |
nice | nicer | the nicest |
fit | fitter | |
cute | cuter | |
funny | funnier | |
important | more important | |
long | longer | |
interesting | more interesting | |
intelligent | more intelligent | |
easy | easier |
Lời giải chi tiết:
Comparative (so sánh hơn)
(so sánh hơn) | Comparative (so sánh nhất) | |
Nice (tốt, đẹp) | nicer | the nicest |
Fit (khoẻ) | fitter | the fittest |
Cute (dễ thương) | cuter | the cutest |
Funny (vui nhộn) | funnier | the funniest |
Important (quan trọng) | more important | the most important |
Long (dài) | longer | the longest |
Interesting (thú vị) | more interesting | the most interesting |
Intelligent (thông minh) | more intelligent | the most intelligent |
Easy (dễ dàng) | easier | the easiest |
Bài 3
3. Complete the sentences with the superlative form of the adjectives in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)
1. Gang is the tallest (tall) girl in our class. (Giang là cô gái cao nhất trong lớp chúng tôi.)
2. Tu is ____ (young) person in our family.
3. Minh is ____ (intelligent) student in my class.
4. My dad's Mercedes is ____ (expensive) car in our road.
5. Mrs Nguyen is ____ (good) teacher I know.
6. My room is ____ (small) room in our house.
7. The English dictionary is ____ (big) book on the shelf.
8. This is ____ (busy) café in our town.
9. This is ____ (bad) show on TV!
Lời giải chi tiết:
2. Tu is the youngest person in our family.
(Tú là người trẻ nhất trong gia đình chúng tôi.)
3. Minh is the most intelligent student in my class.
(Minh là học sinh thông minh nhất lớp tôi.)
4. My dad's Mercedes is the most expensive car in our road.
(Chiếc xe Mercedes của bố tôi là chiếc xe đắt nhất trên con đường của chúng tôi.)
5. Mrs Nguyen is the best teacher I know.
(Cô Nguyên là giáo viên tốt nhất mà tôi biết.)
6. My room is the smallest room in our house.
(Phòng của tôi là phòng nhỏ nhất trong ngôi nhà của chúng tôi.)
7. The English dictionary is the biggest book on the shelf.
(Từ điển tiếng Anh là cuốn sách lớn nhất trên kệ.)
8. This is the busiest café in our town.
(Đây là quán cà phê nhộn nhịp nhất trong thị trấn của chúng tôi.)
9. This is the worst show on TV!
(Đây là chương trình tệ nhất trên TV!)
Bài 4
4. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
(Penny là một ca sĩ giỏi hơn tôi.)
2. The new series is more / most interesting than the one before.
3. Carrie is the prettier / prettiest actor in the film.
4. Jade is my better / best friend.
5. The harder / hardest thing for me in English is the grammar!
6. My emails are always longer / longest than yours.
Lời giải chi tiết:
2. The new series is more interesting than the one before.
(Bộ phim mới thú vị hơn bộ phim trước.)
3. Carrie is the prettiest actor in the film.
(Carrie là diễn viên xinh đẹp nhất trong phim.)
4. Jade is my best friend.
(Jade là bạn thân nhất của tôi.)
5. The hardest thing for me in English is the grammar!
(Điều khó nhất đối với tôi trong tiếng Anh là ngữ pháp!)
6. My emails are always longer than yours.
(Email của tôi luôn dài hơn email của bạn.)
Bài 5
5. Complete the email with the superlative forms of the adjectives below.
(Hoàn thành email với các dạng so sánh nhất của các tính từ bên dưới.)
bad beautiful big cheap expensive near new quiet small |
Hi Rosie,
I want to tell you a few things about my town. It’s the (1) smallest town in the area - only 10,000 people - but I love it. The (2) _____ part of the town is Green Park. It's lovely. It's the (3) _____place too and I go there to read my book or do homework.
There are also some great shops. The (4) _____ shops, only six months old, are in a shopping centre called Wenton's Shopping Centre. The (5) _____ shop there is called Benny's (nothing under £20!). The (6) _____ shop is called Pound Store. There you can buy everything for under a pound!
There are lots of places to go in the evening. My friends and I go to a great café called Marco's or the leisure centre. That's got the (7) _____ swimming pool in the area - it's Olympic size!
The (8) _____ thing about my town is that it hasn't got a theatre or place for concerts, and I love music. The (9) _____ concerts are an hour away!
Tell me something about your town!
Evie
Lời giải chi tiết:
2. most beautiful | 3. quietest | 4. newest | 5. most expensive |
6. cheapest | 7. biggest | 8. worst | 9. nearest |
Hi Rosie,
I want to tell you a few things about my town. It’s the smallest town in the area - only 10,000 people - but I love it. The most beautiful part of the town is Green Park. It's lovely. It's the quietest place too and I go there to read my book or do homework.
There are also some great shops. The newest shops, only six months old, are in a shopping centre called Wenton's Shopping Centre. The most expensive shop there is called Benny's (nothing under £20!). The cheapest shop is called Pound Store. There you can buy everything for under a pound!
There are lots of places to go in the evening. My friends and I go to a great café called Marco's or the leisure centre. That's got the biggest swimming pool in the area - it's Olympic size!
The worst thing about my town is that it hasn't got a theatre or place for concerts, and I love music. The nearest concerts are an hour away!
Tell me something about your town!
Evie
Tạm dịch:
Chào Rosie,
Tôi muốn kể cho bạn một vài điều về thị trấn của tôi. Đó là thị trấn nhỏ nhất trong khu vực - chỉ 10.000 người - nhưng tôi yêu nó. Phần đẹp nhất của thị trấn là Green Park. Nó thật dễ thương. Đó cũng là nơi yên tĩnh nhất và tôi đến đó để đọc sách hoặc làm bài tập về nhà.
Ngoài ra còn có một số cửa hàng tuyệt vời. Các cửa hàng mới nhất, chỉ mới sáu tháng tuổi, nằm trong một trung tâm mua sắm được gọi là Trung tâm mua sắm của Wenton's. Cửa hàng đắt nhất ở đó có tên là Benny's (không có gì dưới 20 bảng Anh!). Cửa hàng rẻ nhất có tên là Pound Store. Ở đó bạn có thể mua mọi thứ với giá dưới một pound!
Có rất nhiều nơi để đi vào buổi tối. Bạn bè của tôi và tôi đến một quán cà phê tuyệt vời có tên là Marco's hoặc trung tâm giải trí. Đó là hồ bơi lớn nhất trong khu vực - nó có kích thước Olympic!
Điều tồi tệ nhất về thị trấn của tôi là nó không có nhà hát hoặc địa điểm cho các buổi hòa nhạc, và tôi yêu âm nhạc. Còn một tiếng nữa là đến các buổi hòa nhạc gần nhất!
Hãy cho tôi biết vài điều về thị trấn của bạn!
Evie
Unit 12: What do you usually do for New Year's?
PHẦN MỞ ĐẦU – SBT
Unit 2. Days
Chủ đề 3. Trách nhiệm với bản thân
CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!