2. Bài tập cuối tuần 20 - Đề 2

Đề bài

Bài 1. Viết các phân số:

a) Hai phần bảy ;

b) Năm phần chín;

c) Mười lăm phần hai mươi sáu;

d) Năm mươi hai phần một trăm linh một.

Bài 2. Đọc các phân số sau:

\(\dfrac{5}{8};\,\,\,\dfrac{4}{{17}};\,\,\,\dfrac{{22}}{{99}};\,\,\,\dfrac{{123}}{{235}};\,\,\,\dfrac{{567}}{{2021}}.\) 

Bài 3. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số.

7 : 9 = …  ;                               5 : 8 = … ; 

6 : 19 = …  ;                             1 : 3 = …

Bài 4. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu).

Mẫu: \(6 = \dfrac{6}{1}\).            4 = …  ;     12 = …  ;         33 = …  ;      2021 = ….

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 5. Trong các phân số:        \(\dfrac{3}{4}\) ; \(\dfrac{9}{{14}}\) ; \(\dfrac{7}{5}\);  \(\dfrac{6}{{10}}\);  \(\dfrac{{19}}{{17}}\)\(\); \(\dfrac{{24}}{{24}}\)

a) Phân số bé hơn 1 là :

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b) Phân số lớn hơn 1là :

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

c) Phân số bằng 1 là:

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 6. Tìm 2 phân số bằng phân số  \(\dfrac{3}{4}\).

Ta có:  \(\dfrac{3}{4}\) = …………………. = ………………….

Bài 7. Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1 và có mẫu số là 9.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Lời giải chi tiết

Bài 1. 

Phương pháp:

Để viết phân số ta viết tử trên dấu gạch ngang và mẫu số dưới dấu gạch ngang.

Cách giải:

a) Phân số “hai phần bảy” viết là: \(\dfrac{2}{7}\) ;

b) Phân số “năm phần chín” viết là: \(\dfrac{5}{9}\);

c) Phân số “mười lăm phần hai mươi sáu” viết là: \(\dfrac{{15}}{{26}}\);

d) Phân số “năm mươi hai phần một trăm linh một ” viết là: \(\dfrac{{52}}{{101}}\).

Bài 2. 

Phương pháp:

Để đọc phân số trước tiên ta đọc tử số, đọc “phần”, sau đó đọc mẫu số.

Cách giải:

Phân số

Cách đọc

\(\dfrac{5}{8}\)

Năm phần tám

\(\dfrac{4}{{17}}\)

Bốn phần mười bảy

\(\dfrac{{22}}{{99}}\)

Hai mươi hai phần chín mươi chín

\(\dfrac{{123}}{{235}}\)

Một trăm hai mươi ba phần

hai trăm ba mươi lăm

\(\dfrac{{567}}{{2021}}\)

Năm trăm sáu mươi bảy phần

hai nghìn không trăm hai mươi mốt

Bài 3. 

Phương pháp:

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Cách giải:

7 : 9 = \(\dfrac{7}{9}\);                                 5 : 8 = \(\dfrac{5}{8}\) ; 

6 : 19 = \(\dfrac{6}{{19}}\);                            1 : 3 = \(\dfrac{1}{3}\)

Bài 4. 

Phương pháp:

Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Cách giải: 

4 = \(\dfrac{4}{1}\)   ;                              12 = \(\dfrac{{12}}{1}\)  ; 

33 = \(\dfrac{{33}}{1}\)  ;                           2021 = \(\dfrac{{2021}}{1}\).

Bài 5

Phương pháp:

- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Cách giải: 

a) Phân số bé hơn 1 là : \(\dfrac{3}{4}\,\,;\,\,\,\,\,\dfrac{9}{{14}}\,\,;\,\,\,\,\,\dfrac{6}{{10}}.\)

b) Phân số lớn hơn 1là : \(\dfrac{7}{5}\,\,;\,\,\,\,\,\dfrac{{19}}{{17}}.\)

c) b) Phân số bằng 1là : \(\dfrac{{24}}{{24}}.\)

Bài 6

Phương pháp:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số: Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Cách giải: 

Có rất nhiều phân số bằng phân số \(\dfrac{3}{4}\), chẳng hạn ta có thể lấy như sau:

\(\dfrac{3}{4} = \dfrac{{3 \times 2}}{{4 \times 2}} = \dfrac{6}{8};\)                  \(\dfrac{3}{4} = \dfrac{{3 \times 3}}{{4 \times 3}} = \dfrac{9}{{12}};\,\,...\)

Vậy hai phân số bằng phân số \(\dfrac{3}{4}\) là \(\dfrac{6}{8};\,\,\dfrac{9}{{12}}.\)

Bài 7

Phương pháp:

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Cách giải: 

 - Phân số bằng 1 và có mẫu số là 9 là: \(\dfrac{9}{9}.\)

- Có rất nhiều phân số lớn hơn 1 và có mẫu số là 9, chẳng hạn: \(\dfrac{{10}}{9}\,;\,\,\,\dfrac{{11}}{9}\,;\,\,\,\dfrac{{12}}{9}\,;\,\,\,\dfrac{{13}}{9}\,;\,\,\,\dfrac{{14}}{9};\,\,\,\dfrac{{15}}{9}\,;\,\,...\)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved