1. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
2. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
3. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
4. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
5. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
6. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Bài tập - Chủ đề II. Tam giác đồng dạng và ứng dụng
Luyện tập - Chủ đề II. Tam giác đồng dạng và ứng dụng
Đề bài
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, vẽ HF vuông góc với AC tại F.
a) Chứng minh rằng tam giác AEH và tam giác AHB đồng dạng. Suy ra AH2 = AE.AB.
b) Chứng minh rằng AE.AB = AF.AC.
c) Chứng minh rằng tam giác AFE đồng dạng với tam giác ABC.
d) Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Chứng minh \(AM \bot EF\)
Lời giải chi tiết
a) Xét ∆AEH và ∆AHB có: \(\widehat {EAH}\) (chung) và \(\widehat {AEH} = \widehat {AHB}( = 90^\circ )\)
Do đó \(\Delta AEH \sim \Delta AHB(g.g)\)
\(\Rightarrow {{AH} \over {AB}} = {{AE} \over {AH}} \Rightarrow A{H^2} = AE.AB\)
b) Xét ∆AHF và ∆AHC có:
\(\widehat {HAF}\) (chung) và \(\widehat {AFH} = \widehat {AHC}( = 90^\circ )\)
Do đó \(\Delta AHF \sim \Delta ACH(g.g)\)
\( \Rightarrow {{AH} \over {AC}} = {{AF} \over {AH}} \Rightarrow A{H^2} = AF.AC\)
Mà \(A{H^2} = AE.AB\) nên \(AF.AC = AE.AB\)
c) Xét ∆AFE và ∆ABC có: \({{AE} \over {AC}} = {{AF} \over {AB}}\) (vì AF.AC = AE.AB) và góc A chung
Do đó \(\Delta AFE \sim \Delta ABC(c.g.c)\)
d) Gọi I là giao điểm của EF và AM
∆ABC vuông tại Acos AM là đường trung tuyến (gt)
\( \Rightarrow AM = MC = {{BC} \over 2} \Rightarrow \Delta AMC\) cân tại M \( \Rightarrow \widehat {IAF} = \widehat {ACM}\)
Mà \(\widehat {ACM} = \widehat {AEF}(\Delta ABC \sim \Delta AFE)\) nên \(\widehat {IAF} = \widehat {AEF}\)
Ta có: \(\widehat {AEF} + \widehat {AFI} = 90^\circ (\Delta AEF\) vuông tại A) và \(\widehat {AEF} = \widehat {IAF} \Rightarrow \widehat {IAF} + \widehat {AFI} = 90^\circ \)
Mặt khác \(\widehat {AIF} + \widehat {IAF} + \widehat {AFI} = 180^\circ \) (tổng ba góc trong tam giác IAF)
Nên \(\widehat {AIF} + 90^\circ = 180^\circ \)
\(\Rightarrow \widehat {AIF} = 180^\circ - 90^\circ = 90^\circ\)
\( \Rightarrow AM \bot EF\)
Chương 3: Mol và tính toán hóa học
Chương I. Phản ứng hóa học
Unit 6. Life on other planets
Chủ đề 4. Làm chủ bản thân
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 8
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8