Bài 1
1. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the box.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong hộp.)
attract enjoy visit tour buy practise |
1. It's great to __________ English by talking with the local people here.
2. When I was in Washington D.C., I __________ a lot of museums.
3. The Opera House in Sydney __________ millions of visitors a year.
4. Australians __________ outdoor activities.
5. My father always __________ a souvenir when he visits a new country.
6. Yesterday we __________ the countryside by bus.
Phương pháp giải:
attract (v): thu hút
enjoy (v): tận hưởng
visit (v): thăm/ tham quan
tour (v): du lịch
buy (v): mua
practise (v): thực hành
Lời giải chi tiết:
1. practise | 3. attracts | 5. buys |
2. visited | 4. enjoy | 6 toured |
1. It's great to practise English by talking with the local people here.
(Thật tuyệt khi luyện tiếng Anh bằng cách nói chuyện với người dân địa phương ở đây.)
=> Cấu trúc: S + be + adj + to V
2. When I was in Washington D.C., I visited a lot of museums.
(Khi tôi ở Washington D.C., tôi đã đến thăm rất nhiều viện bảo tàng.)
=> Mệnh đề trước đã dùng thì quá khứ đơn "was" nên động từ ở mệnh đề sau chia thì quá khứ đơn.
3. The Opera House in Sydney attracts millions of visitors a year.
(Nhà hát Opera ở Sydney thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.)
=> Dùng thì hiện tại đơn nói về sự thật hiển nhiên.
4. Australians enjoy outdoor activities.
(Người Úc thích các hoạt động ngoài trời.)
=> Dùng thì hiện tại đơn nói về sự thật hiển nhiên.
5. My father always buys a souvenir when he visits a new country.
(Bố tôi luôn mua một món quà lưu niệm khi ông đến thăm một đất nước mới.)
=> Trong câu có "always" nên dùng thì hiện tại đơn.
6. Yesterday we toured the countryside by bus.
(Hôm qua chúng tôi đã đi tham quan vùng nông thôn bằng xe buýt.)
=> Trong câu có "yesterday" nên dùng thì quá khứ đơn.
Bài 2
2. In each group, cross out ONE word which does not fill in the blank.
(Trong mỗi nhóm, gạch bỏ MỘT từ không điền vào chỗ trống.)
Lời giải chi tiết:
1. land | 3. wonder | 5. person |
2. visitor | 4. landscape | 6. city |
1. an island/ an English- speaking/ a rich country
(đảo quốc/ quốc gia nói tiếng Anh/ quốc gia giàu có)
2. a city/ boat/ ghost tour
(tham quan thành phố/ tham quan bằng thuyền/ tour du lịch ma)
3. a traditional dance/ game/ costume
(điệu nhảy truyền thống/ trò chơi dân gian/ trang phục dân gian)
4. a cultural event/ performance/ tour
(sự kiện văn hóa/ biểu diễn văn hóa/ tdu lịch văn hóa)
5. a natural beauty/ wonder/ attraction
(vẻ đẹp tự nhiên/ cảnh đẹp tự nhiên/ sự hấp dẫn tự nhiên)
6. the local people/ food/ customs
(con người/ ẩm thực/ phong tục địa phương)
Bài 3
3. Complete each sentence with a word from the box.
(Hoàn thành mỗi câu với một từ trong hộp.)
entertainment attractions castles amazing native |
1. Alaska in the USA has over three million lakes. It's _________!
2. One of the biggest _________ parks in the world is Disneyland in California.
3. You can find a lot of natural _________ in Canada.
4. The Maori are the _________ people of New Zealand.
5. Scotland is famous for its ancient _________.
Phương pháp giải:
entertainment (n): sự giải trí
attractions (n): sự thu hút
castles (n): lâu đài
amazing (adj): tuyệt vời
native (adj): bản địa
Lời giải chi tiết:
1. amazing | 2. entertainment | 3. attractions | 4. native | 5. castle |
1. Alaska in the USA has over three million lakes. It's amazing!
(Alaska ở Hoa Kỳ có hơn ba triệu hồ. Thật đáng ngạc nhiên!)
2. One of the biggest entertainment parks in the world is Disneyland in California.
(Một trong những công viên giải trí lớn nhất thế giới là Disneyland ở California.)
3. You can find a lot of natural attractions in Canada.
(Bạn có thể tìm thấy rất nhiều thắng cảnh thiên nhiên ở Canada.)
4. The Maori are the native people of New Zealand.
(Người Maori là dân bản địa của dân New Zealand.)
5. Scotland is famous for its ancient castle.
(Scotland nổi tiếng với lâu đài cổ kính.)
Bài 4
4. Write the correct words from the box next to their meanings.
(Viết các từ đúng từ hộp bên cạnh nghĩa của chúng.)
mother tongue kilt island attraction coastline |
1. the traditional skirt for men in Scotland 2. the language that you first learn to speak when you are a child 3. a piece of land with water surrounding it 4. an object or a place attracting a lot of visitors 5. the area where land meets the sea or ocean | ________ ________ ________ ________ ________ |
Lời giải chi tiết:
1. kilt | 2. mother tongue | 3. island | 4. attraction | 5. coastline |
1. the traditional skirt for men in Scotland - kilt
(váy truyền thống cho đàn ông ở Scotland - kilt)
2. the language that you first learn to speak when you are a child - mother tongue
(ngôn ngữ bạn học đầu tiên để nói khi bạn còn nhỏ - tiếng mẹ đẻ)
3. a piece of land with water surrounding it - island
(một phần đất liền với nước bao quanh - đảo)
4. an object or a place attracting a lot of visitors - attraction
(một đối tượng hoặc một địa điểm thu hút nhiều du khách - điểm thu hút)
5. the area where land meets the sea or ocean - coastline
(khu vực mà đất liền gặp biển hoặc đại dương - đường bờ biển)
Bài 5
5. Complete each sentence with the correct article a, an, or the.
(Hoàn thành mỗi câu với mạo từ đúng a, an hoặc the.)
1. Look at _________ kangaroos. They're hopping on their hind legs.
2. _________ USA is a large country in North America.
3. London has _________ population of about nine million.
4. Her presentation is about _________ attraction in Scotland.
5. Autumn is _________ most beautiful season in my home town.
6. Could you get me _________ map of Melbourne from the Info Centre?
Lời giải chi tiết:
1. the | 2. The | 3. a |
4. an | 5. the | 6. a |
1. Look at the kangaroos. They're hopping on their hind legs.
(Hãy nhìn những con kangaroos. Chúng đang nhảy trên hai chân sau.)
2. The USA is a large country in North America.
(Hoa Kỳ là một quốc gia rộng lớn ở Bắc Mỹ.)
3. London has a population of about nine million.
(London có dân số khoảng chín triệu người.)
4. Her presentation is about an attraction in Scotland.
(Bài thuyết trình của cô ấy là về một điểm tham quan ở Scotland.)
5. Autumn is the most beautiful season in my home town.
(Mùa thu là mùa đẹp nhất ở quê tôi.)
6. Could you get me a map of Melbourne from the Info Centre?
(Bạn có thể lấy cho tôi bản đồ của Melbourne từ Trung tâm Thông tin được không?)
Bài 6
6. Circle the incorrect underlined part (A, B, or C) in each sentence. Then correct it.
(Khoanh tròn phần gạch chân sai (A, B hoặc C) trong mỗi câu. Sau đó sửa lại cho đúng.)
1. An Eskimos live in the northern lands of the USA and Canada.
A B C
2. The Tower of London is the historic castle on the River Thames.
A B C
3. A music is an important part of the Scottish culture.
A B C
4. Canada is the most educated country in a world.
A B C
5. A beautiful coastal road trip and an wine experience are the best memories I have of Australia.
A B C
6. American culture has the large influence on most of the world, especially in the West.
A B C
Lời giải chi tiết:
1. A (An -> The/ no article | 3. A (A -> no article) | 5. B (an -> a) |
2. B (the -> a) | 4. C ( a -> the) | 6. A (the -> a) |
1. The Eskimos live in the northern lands of the USA and Canada.
(Người Eskimo sống ở các vùng đất phía bắc của Hoa Kỳ và Canada.)
2. The Tower of London is a historic castle on the River Thames.
(Tháp London là một lâu đài lịch sử trên sông Thames.)
3. Music is an important part of the Scottish culture.
(Âm nhạc là một phần quan trọng của văn hóa Scotland.)
4. Canada is the most educated country in the world.
(Canada là quốc gia có nền giáo dục cao nhất trên thế giới.)
5. A beautiful coastal road trip and a wine experience are the best memories I have of Australia.
(Một chuyến đi ven biển tuyệt đẹp và trải nghiệm rượu vang là những kỷ niệm tuyệt vời nhất mà tôi có về nước Úc.)
6. American culture has a large influence on most of the world, especially in the West.
(Văn hóa Mỹ có ảnh hưởng lớn đến hầu hết thế giới, đặc biệt là ở phương Tây.)
Unit 3. Arts & Music
Unit 6: A Visit to a School
Chủ đề 1. Nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Writing
Bài 2: Trung thực
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World