Bài 1
Bài 1
Task 1. Complete the sentences with the words and phrases in the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
1. The Yao people use ideograms of Chinese origin to write their _________.
2. The Museum of Ethnology has a huge _________ of items of cultural importance from different ethnic groups in Viet Nam.
3. The Thai have their own language, and they also have their own _________.
4. If you are interested in ethnic minority culture, you should really go to one of the _________ in the northern mountainous regions.
5. The Viet people have many traditional _________: weaving, carpentry, embroidery ... and their products are famous everywhere.
6. The schools in this region have done much to help children of _________.
7. Mua sap is a _________ dance of Muong people in the North West.
8. Five-coloured sticky rice is a _________ in many parts of Viet Nam.
Lời giải chi tiết:
1. language | 2. collection |
3. writing system | 4. festivals |
5. crafts | 6. ethnic minorities |
7. typical | 8. speciality |
1. The Yao people use ideograms of Chinese origin to write their language.
- language (ngôn ngữ)
Tạm dịch: Người Yao sử dụng chữ tượng hình gốc Trung Quốc để viết ngôn ngữ của họ.
2. The Museum of Ethnology has a huge collection of items of cultural importance from different ethnic groups in Viet Nam.
- collection (bộ sưu tập/tập hợp)
Tạm dịch: Bảo tàng dân tộc học có một bộ sưu tập lớn những đồ vật có giá trị văn hóa to lớn từ các dân tộc thiểu số của Việt Nam.
3. The Thai have their own language, and they also have their own writing system.
- writing system (hệ thống chữ viết)
Tạm dịch: Người Thái có ngôn ngữ riêng của họ. Họ cũng có hệ thống chữ viết riêng.
4. If you are interested in ethnic minority culture, you should really go to one of the festivals in the northern mountainous regions.
- festival (lễ hội)
Tạm dịch: Nếu bạn có hứng thú với nền ăn hóa của các dân tộc thiểu số, bạn nên đến một lễ hội ở vùng núi phía Bắc.
5. The Viet people have many traditional crafts: weaving, carpentry, embroidery ... and their products are famous everywhere.
- crafts (đồ thủ công)
Tạm dịch: Người Việt có rất nhiều mặt hàng thủ công mĩ nghệ như đồ dệt may, đồ gỗ, đồ thêu,.. những sản phẩm này nổi tiếng khắp mọi nơi.
6. The schools in this region have done much to help children of ethnic minorities.
- ethnic minorities (dân tộc thiểu số)
Tạm dịch: Các trường học ở khu vục này đã thực hiện nhiều biện pháp để giúp đỡ trẻ em ở các dân tộc thiểu số.
7. Mua sap is a typical dance of Muong people in the North West.
- typical (điển hình)
Tạm dịch:Múa sạp là một điệu múa đặc trưng của người Mường ở phía Tây Bắc.
8. Five-coloured sticky rice is a speciality in many parts of Viet Nam.
- speciality (nét đặc trưng)
Tạm dịch: Xôi 5 màu là một nét đặc trưng của nhiều khu vực ở Việt Nam.
Bài 2
Bài 2
Task 2. Insert a question word to complete each of the following questions.
(Thêm một từ để hỏi để hoàn thiện các câu hỏi sau.)
- _________ of your parents will go to the meeting?
- My mother will.
- _________ colour is the Symbol of luck for the Hoa people?
- Red (is).
- _________ is a ‘long house’ of the Ede people?
- About 150 metres long.
- _________
- Women (do).
- _________ is the Hoa Ban Festival of the Thai people held?
- In Lunar February.
- _________ do the Odu people live?
- Mainly in Nghe An Province.
- _________ is it from the centre to the Museum of Ethnology?
- 15 about seven kilometres.
- _________ is this khan pieu (shawl)?
- Sorry, it's not for sale.
Lời giải chi tiết:
1. Which | 2. What |
3. How long | 4. Who |
5. When | 6. Where |
7. How far | 8. How much |
1. Which of your parents will go to the meeting?
Tạm dịch: Người nào trong bố mẹ em sẽ đi họp? – Mẹ em sẽ đi
2. What colour is the Symbol of luck for the Hoa people?
Tạm dịch: Màu nàu là biểu tượng của người Hoa – Màu đỏ
3. How long is a ‘long house’ of the Ede people?
Giải thích: How long+be+ S? = What+ be+ the length of+S?
Tạm dịch:Nhà dài của người Ê Đê dài bao nhiêu? – Khoảng 150 mét
4. Who plays a more important role in a Giarai family?
Giải thích: hỏi về người dùng Who
Tạm dịch: Ai đóng vai trò quan trọng hơn trong gia đình Gia Rai – Người phụ nữ
5. When is the Hoa Ban Festival of the Thai people held?
Giải thích: hỏi về thời gian dùng When
Tạm dịch: Khi nào đến lễ hội Hoa Ban của người Thái?
6. Where do the Odu people live?
Giải thích: hỏi nơi chốn dùng Where
Tạm dịch:Người Odu sống ở đâu? - Chủ yếu ở tỉnh Nghệ An
7. How far is it from the centre to the Museum of Ethnology?
Giải thích: cấu trúc hỏi về khoảng cách (How far is it from + N + to+ N?)
Tạm dịch:Từ trung tâm tới Bảo tàng Dân tộc học bao xa? – Khoảng 15 km
8. How much is this khan pieu (shawl)?
Giải thích: cấu trúc hỏi về giá cả (How much+be+N?)
Tạm dịch: Chiếc khăn piêu này giá bao nhiêu? – Xin lỗi, cái khăn này không bán
Bài 3
Bài 3
Task 3. Fill each blank with ‘a’, ‘an’, or ‘the’ to complete the following passage.
(Điền vào chỗ trống ‘a’, ‘an’ hoặc ‘the’ để hoàn thành đoạn văn sau.)
Y Moan was the greatest pop singer of the Ede ethnic group in Dak Lak Province. He was born in 1957 and died in 2010. He was called ‘(1) _________ singer of the great woods’. He is famous for singing songs about (2) _________ Central Highlands and the ethnic people there. In addition, he made (3) _________ important contribution, through his singing and his own songs, to making the Central Highlands well-known to millions of people both inside and outside (4) _________ country. He not only sang but also composed songs about the Central Highlands. He received (5) _________ lot of prizes and awards for his achievements in music. In 2010 he was given the title ‘People's Artist’, (6) _________ highest honour by the State for artists.
Lời giải chi tiết:
Y Moan was the greatest pop singer of the Ede ethnic group in Dak Lak Province. He was born in 1957 and died in 2010. He was called ‘the singer of the great woods’. He is famous for singing songs about the Central Highlands and the ethnic people there. In addition, he made an important contribution, through his singing and his own songs, to making the Central Highlands well-known to millions of people both inside and outside the country. He not only sang but also composed songs about the Central Highlands. He received a lot of prizes and awards for his achievements in music. In 2010 he was given the title ‘People's Artist’, the highest honour by the State for artists.
Giải thích
1. the
2. the
3. an (trước nguyên âm i trong từ important)
4. the
5. a (a lot of = lots of)
6. the (so sánh hơn nhất ''the most")
Tạm dịch
Y Moan là ca sĩ nhạc pop nổi tiếng nhất của dân tộc Ê Đê ở tỉnh Đắk Lắk. Ông sinh năm 1957 và mất năm 2010. Ông được mệnh danh là ‘Ca sĩ của rừng xanh’. Ông nổi tiếng bởi hát những bài hát về Tây Nguyên và người dân tộc ở đó. Bên cạnh đóm ông có những đóng góp quan trọng, thông qua tiếng hát và những bài hát của ông, để làm Tây Nguyên nổi tiếng với hàng triệu con người trong và ngoài nước. Ông không chỉ hát mà còn sáng tác những bài hát về Tây Nguyên. Ông nhận được rất nhiều giải thưởng cho sự nghiệp âm nhạc, Năm 2010, ông được trao giải Nghệ Sĩ Nhân Dân, giải thưởng cao quý nhất của nhà nước cho Nghệ Sĩ.
Bài 4
Bài 4
Task 4. Read each of the following lists of four words and choose one word that does not belong in each list.
(Đọc các danh sách có 4 từ sau và chọn một từ không thuộc nhóm.)
Lời giải chi tiết:
1. D (Vietnamese là người Việt Nam nói chung, các từ còn lại gọi tên các dân tộc ở Việt Nam)
2. A (costume là chỉ trang phục nói chung, các từ còn lại chỉ kiểu quần áo)
3. A (that dùng để chỉ, các từ còn lại dùng để hỏi)
4. B (minority là danh từ, các từ còn lại là tính từ)
5. C (scuptor là danh từ chung chỉ người, các từ còn lại là danh từ chung)
6. C (pizza không phải món ăn của người Việt)
Bài 5
Bài 5
Task 5. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
(Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau.)
Lời giải chi tiết:
1. No one is able to explain the ________ of the old customs.
A. beginning B. origin C. reason
- origin (n) nguồn gốc
Tạm dịch: Không ai có khả năng giải thích nguồn gốc của những truyền thống xa xưa
2. There are always regional ________ in every country.
A. differs B different C. differences
Giải thích: sau tính từ regional cần điền danh từ
Tạm dịch: Luôn có những khác biệt về tôn giáo ở mỗi đất nước.
3. ________ of your two sisters is studying in Australia?
A. Who B. What C.Which
- Who hỏi về người
Tạm dịch: Ai trong 2 chị của bạn học ở Úc?
4. Although there are cultural ________ between ethnic groups, they still keep the identity of their own culture.
Giải thích: cutural exchange: trao đổi văn hoá
A. changes B. exchanges C. relations
Tạm dịch:Dù có những trao đổi văn hóa giữa các dân tộc, họ vẫn giữ bản sắc văn hóa của mình.
5. The 54 ethnic peoples of Viet Nam are ________, but they live peacefully.
A. diverse B. similar C. unlike
- diverse (a) khác biệt
Tạm dịch:54 dân tộc Việt Nam có những khác biệt nhưng họ đều sống hòa bình.
6. Which ________ of our country would you most like to live in?
A. place B section C. part
- part: vùng
Tạm dịch:Vùng nào ở đất nước chúng tôi bạn thích sống nhất?
7. Most ethnic minority peoples are good ________ farming techniques
A. at B. for C. to
Giải thích: (be) good at + V-ing: giỏi về làm gì
Tạm dịch:Hầu hết các dân tộc thiểu số đều giỏi kĩ năng làm nông.
8. Chaul Chnam Thmey is the biggest ________ of the Khmer people.
A. Festival B. ceremony C. practice
- festival: lễ hội
Tạm dịch:Chaul Chnam Thmey là lễ hội lớn nhất của người Khmer
Bài 6
Bài 6
Task 6. Fill each blank with a suitable word to complete the passage.
(Điền vào chỗ trống một từ phù hợp để hoàn thiện đoạn văn.)
Hoang Ngoc Linh is a member of the Tay ethnic group in a mountainous (1) __________ in Bac Giang Province. She was born in 2003, and she goes to Cam Dan Lower Secondary School. In her class there are several students from other ethnic (2) __________ such as the Nung, the Cao Lan (Sanchay) and all of them get on very well. Like her classmates, she prefers to wear (3) __________ Kinh's clothes, and she wears a uniform when she goes to school. Linh loves to (4) __________ cartoons on TV and to play with her dolls. She can speak some words of the Tay (5) __________. At school, she is popular with her teachers and friends as she is a nice girl. She is good at maths and English. Her dream is to become (6) __________ English teacher when she grows up.
Lời giải chi tiết:
Hoang Ngoc Linh is a member of the Tay ethnic group in a mountainous region in Bac Giang Province. She was born in 2003, and she goes to Cam Dan Lower Secondary School. In her class there are several students from other ethnic groups such as the Nung, the Cao Lan (Sanchay) and all of them get on very well. Like her classmates, she prefers to wear the Kinh's clothes, and she wears a uniform when she goes to school. Linh loves to watch cartoons on TV and to play with her dolls. She can speak some words of the Tay language. At school, she is popular with her teachers and friends as she is a nice girl. She is good at maths and English. Her dream is to become an English teacher when she grows up.
Giải thích
1. region (n) :khu vực
2. groups ( cụm từ ethnic groups: nhóm dân tộc)
3. the
4. watch cartoon: xem hoạt hình
5. language (ngôn ngữ)
6. an
Tạm dịch
Hoàng Ngọc Linh là một thành viên của dân tộc Tày ở khu vực miền núi tỉnh Bắc Giang. Bạn ấy sinh năm 2003 và đến học trường THCS Cẩm Dàn. Trong lớp bạn ấy, có nhiều học sinh đến từ các dân tộc khác như người Nùng, người Cao Lan, ... và tất cả họ đều chơi hòa thuận với nhau. Như các học sinh cùng lớp, bạn ấy thích mặc đồ Kinh hơn, và bạn ấy mặc đồng phục khi bạn ấy đi học. Linh rất thích xem hoạt hình trên TV và chơi với búp bê. Bạn ấy có thể nói được vài từ tiếng Tày. Ở trường, bạn ấy rất được biết đến với giáo viên và bạn bè là một cô bé ngoan ngoãn. Bạn ấy giỏi Toán và Tiếng Anh. Giấc mơ của bạn ấy là trở thành một giáo viên tiếng Anh khi lớn lên.
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 7
Chủ đề 4. Sống hòa hợp trong gia đình
Chủ đề 6. Tiếng hát ước mơ
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8