A. Pronunciation Câu 1
1. Mark the stress (') on the words. Then say the words aloud.
(Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó nói lớn tiếng những từ này.)
1. countryside
2. Sunday
3. islands
4. seaside
5. picnic
Lời giải chi tiết:
1. 'countryside
2. 'Sunday
3. 'islands
4. 'seaside
5.'picnic
A. Pronunciation Câu 2
2. Complete with the words above and say the sentences aloud
(Hoàn thành câu với những từ trên và đọc lớn tiếng những câu này.)
Lời giải chi tiết:
1. We will visit our grandparents on Sunday.
(Chúng tôi sẽ đi thăm ông bà vào Chủ Nhật.)
2. My classmates will be at the seaside next month.
(Các bạn cùng lớp của tôi sẽ ở bãi biển tháng sau.)
3. They will go for a picnic tomorrow.
(Họ sẽ đi dã ngoại vào ngày mai.)
4. My grandparents live in the countryside.
(Ông bà của tôi sống ở vùng nông thôn.)
5. There are many islands in Ha Long Bay.
(Có rất nhiều đảo ở vịnh Hạ Long.)
B. Vocabulary Cấu 1
1. Put the words in the correct columns.
(Xếp các từ vào đúng cột.)
Lời giải chi tiết:
B. Vocabulary Câu 2
2. Complete the sentences with the words in B1
(Hoàn thành những câu sau với những từ ở B1.)
Lời giải chi tiết:
1. We’ll be in the countryside/village/mountain next month.
(Chúng tớ sẽ đi đến nông thôn/làng quê/núi tháng tới.)
2. Phong and Nam will play football on the beach this afternoon.
(Phong và Nam sẽ chơi bóng đá trên bờ biển vào chiều nay.)
3. They’ll take a boat trip around the island tomorrow.
(Họ sẽ đi tàu vòng quanh đảo ngày mai.)
4. My parents live in a small village in the countryside.
(Bố mẹ tớ sống ở 1 làng quê nhỏ ở vùng nông thôn.)
C. Sentence patterns Câu 1
1. Read and match
(Đọc và nối câu.)
Lời giải chi tiết:
1. What will you do this weekend? (Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)
I’ll go for a picnic. (Mình sẽ đi dã ngoại.)
2. Where will you be tomorrow? (Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?)
I’ll be in the mountains. (Mình sẽ ở trên núi.)
3. Why will you be at home? (Tại sao bạn lại ở nhà?)
Because I’m busy. (Bởi vì mình bận rộn.)
4. When will you visit the islands? (Khi nào thì bạn đi thăm đảo?)
This weekend. (Cuối tuần này.)
5. Will you visit Hoi An? (Bạn sẽ đi thăm Hội An chứ?)
Yes, I will. (Có, mình sẽ đi.)
C. Sentence patterns Câu 2
2. Write the answers.
(Viết câu trả lời.)
1. Where will you be this weekend?
2. What will you do this weekend?
3. When will you have a holiday?
4. When will you go to the beach?
Lời giải chi tiết:
1. Where will you be this weekend? (Cậu sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)
I will be at home. (Mình sẽ ở nhà.)
2. What will you do this weekend? (Cậu sẽ làm gì vào cuối tuần này?)
I will go to the cinema. (Mình sẽ đến rạp chiếu phim.)
3. When will you have a holiday? (Khi nào thì cậu có kì nghỉ?)
On April 30th. (Vào ngày 30/4.)
4. When will you go to the beach? (Khi nào thì cậu đi biển?)
In this July. (Vào tháng Sáu này.)
D. Speaking Câu 1
1. Read and reply
(Đọc và đáp lại.)
a. Where will you be this weekend?
b. What will you do next month?
c. When will you go for a picnic?
d. What will you do after school?
Lời giải chi tiết:
a. Where will you be this weekend? (Cậu sẽ ở đâu cuối tuần này?)
I will be at home. (Mình sẽ ở nhà.)
b. What will you do next month? (Cậu sẽ làm gì vào tháng tới?)
I will go on a trip to Tokyo. (Mình sẽ đến Tokyo.)
c. When will you go for a picnic? (Khi nào thì cậu đi dã ngoại?)
Next Sunday. (Chủ Nhật tuần tới.)
d. What will you do after school? (Cậu sẽ làm gì sau giờ học?)
I will play basketball with my friends. (Mình sẽ chơi bóng rổ với bạn.)
D. Speaking Câu 2
2. Ask and answer the questions above.
(Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.)
E. Reading Câu 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
A: What will you do this weekend?
(Cậu sẽ làm gì cuối tuần này?)
B: I'll go for a picnic.
(Mình sẽ đi dã ngoại.)
A: Where will you go?
(Cậu sẽ đi đâu vậy?)
B: I'll go to Nha Trang.
(Mình sẽ đến Nha Trang.)
A: What will you do there?
(Cậu sẽ làm gì ở đây?)
B: I'll play football on the beach and swim in the sea.
(Mình sẽ chơi bóng đá trên bãi biển và bơi ở biển.)
A: Will you visit the islands?
(Cậu sẽ đi thăm đảo chứ?)
B: Yes, I will.
(Có chứ, mình sẽ đi.)
E. Reading Câu 2
2. Look, read and complete.
(Nhìn, đọc và hoàn thành.)
Hello, I'm Tony. I'll be in Phu Quoc with my family tomorrow. It'll be a lot of fun. In the morning, I think my mum and dad will ______ (1) . My sister and I will (2) ______ on the beach. In the afternoon, we will (3) ______ in the sea. We love swimming. In the evening, we will (4) ______ in a restaurant by the sea. Then we will (5) ______ along the beach. I hope we will have a good time in Phu Quoc.
Lời giải chi tiết:
Hello, I'm Tony. I'll be in Phu Quoc with my family tomorrow. It'll be a lot of fun. In the morning, I think my mum and dad will sunbathe. My sister and I will build sandcastle on the beach. In the afternoon, we will swim in the sea. We love swimming. In the evening, we will have dinner in a restaurant by the sea. Then we will go for a walk along the beach. I hope we will have a good time in Phu Quoc.
Tạm dịch:
Xin chào, tớ là Tony. Tớ sẽ ở Phú Quốc với gia đình tớ vào ngày mai. Sẽ có nhiều điều thú vị lắm. Vào buổi sáng, tớ nghĩ bố mẹ tớ sẽ tắm nắng. Chị gái và tớ sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, chúng tớ sẽ đi bơi ở biển. Chúng tớ yêu thích bơi lội. Vào buổi tối, chúng tớ sẽ ăn tối trong một nhà hàng ở bên bờ biển. Sau đó chúng tớ sẽ đi bộ dọc theo bờ biển. Tớ hy vọng chúng tớ sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Phú Quốc.
F. Writing Câu 1
1. Put the words in order to make sentences
(Sắp xếp lại từ để tạo thành câu.)
1. go / will / where / weekend / this / you?
2. do / tomorrow / what / will / you?
3. will / when / play / football / you?
4. you / why / stay / will / at / tomorrow / home?5. you / to / this / school / will / afternoon / go?
Lời giải chi tiết:
1. Where will you go this weekend?
(Bạn sẽ đi đâu cuối tuần này?)
2. What will you do tomorrow?
(Bạn sẽ làm gì ngày mai?)
3. When will you play football?
(Khi nào bạn sẽ chơi đá bóng?)
4. Why will you stay at home tomorrow?
(Tại sao mai bạn lại ở nhà?)
5. Will you go to school this afternoon?
(Bạn sẽ đến trường chiều nay chứ?)
F. Writing Câu 2
2. Complete the table about what you will do this weekend.
(Hoàn thành bảng nói về bạn sẽ làm gì cuối tuần này.)
Lời giải chi tiết:
Bài 6: Kính già, yêu trẻ
Unit 17: What Would You Like To Eat?
Phần Địa lí
TẢ ĐỒ VẬT
Unit 15. What would you like to be in the future?