Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 1
Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 1

5. Giải tuần 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - trang 17

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Vu học
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Vu học

Bài 1

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 22m = ……………….. dm                        35dm = …………………. cm

    17cm = ………………. mm                       5dm = ………………….. m

    84m = ………………... km                        3mm = …………………. cm

b) 7km 350m = …………..m                         36m 50cm = …………….cm

7465m= ……….km ……..m

Phương pháp giải:

Mỗi đơn vị đo độ dài liên tiếp hơn kém nhau 10 lần.

Lời giải chi tiết:

a) 22m = 220 dm                                            35dm = 350 cm

    17cm = 170 mm                                          5dm = \(\frac{5}{{10}}\)m

    84m =\(\frac{{84}}{{100}}\) km                3mm =  \(\frac{3}{{10}}\) cm

b) 7km 350m = 7350m                                   36m 50cm = 3600cm + 50cm = 3650cm

7465m= 7km 465m

Bài 2

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 12 yến = ……………….kg                        650kg = ………………yến

    15 tạ = …………………kg                        36 000kg = …………..tạ

b) 3kg 150g = …………….g                          6145g = …….. kg ……..g

    24kg 10g = …………….g                          2020kg = …….tấn ……kg

Phương pháp giải:

Mỗi đơn vị đo khối lượng liên tiếp hơn kém nhau 10 lần.

Lời giải chi tiết:

a) 12 yến = 120kg                                           650kg = 65yến

    15 tạ = 1500kg                                            36 000kg = 360tạ

b) 3kg 150g = 3150g                                       6145g = 6kg 145g

    24kg 10g = 24010g                                     2020kg = 2tấn 20kg

Bài 3

<,>,=

3kg 80g …..3500g                                          15kg 145g ….. 15kg 95g

2020 kg …..2 tấn 7 kg                                    \(\frac{1}{2}\)tạ …. 50kg

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi:

1 kg = 1 000g                   1 tạ = 100kg                 1 tấn = 1 000 kg

Lời giải chi tiết:

+) 3kg 80g …..3500g 

Ta có 3kg 80g = 3080g

Mà 3080g < 3500g

Nên 3kg 80g < 3500g            

+) 15kg 145g ….. 15kg 95g

Ta có 15kg 145g = 15145g

          15kg 95g = 15095g

Vậy 15kg 145g > 15kg 95g

+) 2020 kg …..2 tấn 7 kg       

Ta có 2 tấn 7 kg = 2007 kg

Mà 2020 kg > 2007 kg

Nên 2020 kg > 2 tấn 7 kg                 

+) \(\frac{1}{2}\)tạ = 50kg

Bài 4

Khoảng cách từ nhà bạn Hoa đến trường khoảng 800 m, ngắn hơn khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường 400m. Bạn Huy muốn đến nhà bạn Hoa thì phải đi qua trường. Hỏi nhà bạn Huy cách nhà bạn Hoa khoảng bao nhiêu ki-lô-mét?

Phương pháp giải:

- Tính khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường = Khoảng cách từ nhà Hoa đến trường + 400 m

- Nhà bạn Huy cách nhà Hoa số ki-lô-mét (đi qua trường) = khoảng cách từ nhà Hoa đến trường + khoảng cách từ nhà Huy đến trường.

Lời giải chi tiết:

Khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường là

             800 + 400 = 1200 (m)

Khoảng cách từ nhà bạn Huy đến nhà bạn Hoa (đi qua trường) là

            800 + 1200 = 2000 (m)

            Đổi 2000 m = 2 km

                            Đáp số: 2  km

Bài 5

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

2m2 = ……… dam2                28m2 = ……… dam2              65dam2 = ……… hm2

15m2 = ……. dam2                 7dam2 = ……. hm2                 77 dam2 = …….. hm2

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn (kém) nhau 100 lần.

Lời giải chi tiết:

2m2 = \(\frac{2}{{200}}\) dam2                      28m2 = \(\frac{{28}}{{100}}\) dam2              65dam2 = \(\frac{{65}}{{100}}\) hm2

15m2 = \(\frac{{15}}{{100}}\) dam2               7dam2 = \(\frac{7}{{100}}\) hm2                    77 dam2 = \(\frac{{77}}{{100}}\) hm2

Bài 6

Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.

245 hm2

 

 

Ba trăm hai mươi mốt đề-ca-mét vuông

 

Năm mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm mét vuông

3456dam2

 

350mm2

 

 

Năm mươi mốt đề-ca-mét vuông

357m2

 

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) các số đo trước rồi viết kí hiệu đơn vị diện tích.

Lời giải chi tiết:

245 hm2

Hai trăm bốn mươi lăm héc-tô-mét vuông

321 dam2

Ba trăm hai mươi mốt đề-ca-mét vuông

54635m2

Năm mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm mét vuông

3456dam2

Ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu đề-ca-mét vuông

350mm2

Ba trăm năm mươi mi-li-mét vuông

51 dam2

Năm mươi mốt đề-ca-mét vuông

357m2

Ba trăm năm mươi bảy mét vuông

 

Bài 7

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

8 dam2 = …………. m2                                  800 m2 = ……….... dam2

9hm2 = …………… m2                                  3500hm2 = ………. km2

6 km2 = ………….. m2                                   470 000m2 = ……… hm2

3mm2 = ………….. cm2                                 12dm2 = …………… m2

50mm2 = ………… cm2                                  68dm2 = ……………m2

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn (kém) nhau 100 lần.

Lời giải chi tiết:

8 dam2 = 800 m2                                             800 m2 = 8dam2

9hm2 = 90 000 m2                                           3500hm2 = 35km2

6 km2 = 6 000 000 m2                                     470 000m2 = 47hm2

3mm2 = \(\frac{3}{{100}}\) cm2                                             12dm2 = \(\frac{{12}}{{100}}\) m2

50mm2 = \(\frac{{50}}{{100}}\) cm2 = \(\frac{1}{2}\) cm2                           68dm2 = \(\frac{{68}}{{100}}\) m2

Bài 8

Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):

Mẫu: 7 dam2 25m2 = 7dam2 + \(\frac{{25}}{{100}}\)dam2 = \(7\frac{{25}}{{100}}\) dam2

23dam2 46m2 = ……………………………………………………………………………………

75dam2 8m2.= …………………………………………………………………………………….

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn (kém) nhau 100 lần.

Lời giải chi tiết:

23dam2 46m2 = 23dam2 + \(\frac{{46}}{{100}}\) dam2 = \(23\frac{{46}}{{100}}\) dam2

75dam2 8m2.= 75dam2 + \(\frac{8}{{100}}\) dam2 = \(75\frac{8}{{100}}\) dam2

Vu học

Người ta trồng rau trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 50m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Biết vụ đông xuân mỗi mét vuông thu hoạch được 8kg rau. Hỏi vụ đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau?

Phương pháp giải:

- Tính chiều dài của mảnh vườn bằng chiều rộng nhân với \(\frac{3}{2}\)

- Tính diện tích của mảnh vườn bằng chiều dài nhân với chiều rộng.

- Số kg rau thu được bằng diện tích mảnh vườn chia cho số kg rau thu được trên mỗi mét vuông.

- Đổi kết quả tìm được sang đơn vị là tấn.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Mảnh vườn hình chữ nhật

Chiều rộng: 50 m

Chiều dài: gấp rưỡi chiều rộng

Mỗi mét vuông: 8kg rau

Mảnh vườn: …. tấn rau?

Bài giải

Chiều dài của mảnh vườn là

          \(50 \times \frac{3}{2} = 75\) (m)

Diện tích của mảnh vườn là

         50 x 75 = 3750 (m2)

Số kg rau thu hoạch được từ mảnh vườn đó là

         8 x 3750 = 30 000 (kg)

Đổi: 30 000 kg = 30 tấn

                 Đáp số: 30 tấn rau

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved