Bài 1
Bài 1
Vocabulary (Phần từ vựng)
1. Choose the most appropriate option.
(Chọn đáp án phù hợp nhất.)
1. Let’s go to the department ____ .
A. pet shop
B. post
C. store
2. You can keep your money in a ____ .
A. bank
B. café
C. hospital
3. Are there ____ trains in your country?
A. van
B. truck
C. express
4. You should have a strong ____ and keep it secret.
A. password
B. padlock
C. username
5. He ____ for the local animal shelter.
A. builds
B. collects
C. volunteers
6. I ____ games for computers.
A. design
B. fly
C. treat
7. Everyone likes Trung. He is very ____
A. popular
B. impatient
C. selfish
8. Hurry up or you will ____ the bus.
A. miss
B. lose
C. sail
9. She went to the ____ shop to buy a teddy bear.
A. pet
B. toy
C. florist's
10. We must protect endangered ____
A. compost
B. animals
C. plastic
11. Save your files on a USB flash ____.
A. drive
B. screen
C. tower
12. He repairs cars. He is a ____ .
A. engineer
B. pilot
C. mechanic
13. I don't like ____ shows.
A. chats
B. fashion
C. film
14. My dad bought me a new virtual ____ headset.
A. player
B. reality
C. console.
15. All the actors walked out onto the ____ .
A. stage
B. aisle
C. box
16. We will ____ fences and signs.
A. do
B. pick
C. repair
17. We grow ____ vegetables in our garden.
A. recycled
B. organic
C. clean-up
18. Put the banana ____ in the correct recycling bin.
A. skins
B. cores
C. pots
19. We should ____ national parks.
A. recycle
B. reuse
C. create
20. He had got a ____ because he played computer games too much.
A. cough
B. temperature
C. headache
Lời giải chi tiết:
1. C | 5. C | 9. B | 13. B | 17. B |
2. A | 6. A | 10. B | 14. B | 18. A |
3. C | 7. A | 11. A | 15. A | 19. C |
4. A | 8. A | 12. C | 16. C | 20. C |
1. Let’s go to the department store.
(Hãy đến cửa hàng bách hóa.)
2. You can keep your money in a bank.
(Bạn có thể giữ tiền trong ngân hàng.)
3. Are there express trains in your country?
(Có chuyến tàu tốc hàng nào ở nước bạn?)
4. You should have a strong password and keep it secret.
(Bạn nên đặt mật khẩu mạnh và giữ nó bí mật.)
5. He volunteers for the local animal shelter.
(Anh ấy làm tình nguyện cho trạm y tế thú cưng.)
6. I design games for computers.
(Tôi thiết kế game cho máy tính.)
7. Everyone likes Trung. He is very popular.
(Mọi người đều thích Trung. Anh ấy rất nổi tiếng.)
8. Hurry up or you will miss the bus.
(Nhanh lên hoặc bạn sẽ trễ xe buýt.)
9. She went to the toy shop to buy a teddy bear.
(Cô ấy đến cửa hàng đồ chơi để mua gấu bông.)
10. We must protect endangered animals.
(Chúng ta phải bảo vệ các động vật bị đe dọa.)
11. Save your files on a USB flash drive.
(Giữ tệp của bạn trong bộ nhớ USB.)
12. He repairs cars. He is a mechanic.
(Anh ấy sửa xe ô tô. Anh ấy là thợ máy.)
13. I don't like fashion shows.
(Tôi không thích các buổi trình diễn thời trang.)
14. My dad bought me a new virtual reality headset.
(Bố tôi mua cho tôi tai nghe thực tế ảo mới.)
15. All the actors walked out onto the stage.
(Tất cả các diễn viên đều đi lên sân khấu.)
16. We will repair fences and signs.
(Chúng ta sẽ sửa chữa hàng rào và biển báo.)
17. We grow organic vegetables in our garden.
(Chúng tôi trồng rau củ hữu cơ ở vườn của mình.)
18. Put the banana skins in the correct recycling bin.
(Bỏ vỏ chuối vào đúng thùng rác tái chế.)
19. We should create national parks.
(Chúng ta nên tạo các Vườn quốc gia.)
20. He had got a headache because he played computer games too much.
(Anh ấy bị đau đầu vì anh ấy chơi điện tử quá nhiều.)
Bài 2
Bài 2
Grammar (Phần ngữ pháp)
2. Choose the most appropriate option.
(Chọn đáp án phù hợp nhất.)
1. How ____ butter did you buy?
A. much
B. many
C. lots
2. ____ it was cold, they went for a walk.
A. However
B. Although
C. But
3. This is the ______ popular florist's in town.
A. most
B. more
C. much
4. He is ____ than me at maths.
A. best
B. good
C. better
5. I'd love ____ your family.
A. meeting
B. to meet
C. meet
6. We ____ wear a uniform at school; it's the rule.
A. might
B. can
C. have to
7. Do you fancy_______ PC games with me?
A. play
B. playing
C. to play
8. If we _______ now, we will catch the last train back home.
A. leave
B. left
C. will leave
9. You _______ exercise. It's good for you.
A. can't
B. mustn't
C. should
10. That was the _______ film ever.
A.worst
B. bad
C. worse
11. I want _______ an ambulance.
A. to call
B. call
C. calling
12. We went to the theatre _______ Friday.
A. in
B. on
C. at
13. _______I have some water, please?
A. Must
B. Can
C. Should
14. Is Paul _______ dinner now?
A. cooking
B. cooked
C. cooks
15. Can I have _______ milk, please?
A. every
B. any
C. some
16. She was sad, _______ she didn’t tell us why.
A. but
B. so
C. although
17. Olivia is taller _______ me.
A. of
B. than
C. from
18. _______ you go to the cinema last weekend?
A. Does
B. Did
C. Do
19. She is _______ from her sister?
A. different
B. like
C. as
20. They left early. _______, they didn’t arrive at work on time.
A. However
B. So
C. Although
Lời giải chi tiết:
1. A | 5. B | 9. C | 13. B | 17. B |
2. B | 6. C | 10. A | 14. A | 18. B |
3. A | 7. B | 11. A | 15. C | 19. A |
4. C | 8. A | 12. B | 16. B | 20. A |
1. How much butter did you buy?
(Bạn đã mua bao nhiêu bơ?)
2. Although it was cold, they went for a walk.
(Mặc dù trời lạnh, họ vẫn đi dạo.)
3. This is the most popular florist's in town.
(Đây là tiệm hoa nổi tiếng nhất ở trong thị trấn.)
4. He is better than me at maths.
(Anh ấy giỏi môn toán hơn tôi.)
5. I'd love to meet your family.
(Tôi rất thích gặp gia đình.)
6. We have to wear a uniform at school; it's the rule.
(Chúng tôi phải mặc đồng phục ở trường; đó là luật.)
7. Do you fancy playing PC games with me?
(Bạn có muốn chơi game trên PC với tôi không?)
8. If we leave now, we will catch the last train back home.
(Nếu chúng ta đi luôn bây giờ, chúng ta bắt kịp chuyến tàu cuối cùng về nhà.)
9. You should exercise. It's good for you.
(Bạn nên tập thể dục. Điều đấy tốt cho bạn.)
10. That was the worst film ever.
(Đây là bộ phim tệ nhất trước giờ.)
11. I want to call an ambulance.
(Tôi muốn gọi xe cấp cứu.)
12. We went to the theatre on Friday.
(Chúng tôi đã đến nhà hát vào thứ Sáu.)
13. Can I have some water, please?
(Tôi có thể xin một ít nước không?)
14. Is Paul cooking dinner now?
(Paul có đang nấu ăn bây giờ không?)
15. Can I have some milk, please?
(Tôi có thể có một ít sữa không?)
16. She was sad, but she didn’t tell us why.
(Cô ấy buồn, nhưng cô ấy không kể với chúng tôi vì sao.)
17. Olivia is taller than me.
(Olivia cao hơn tôi.)
18. Did you go to the cinema last weekend?
(Bạn đã đến rạp chiếu phim cuối tuần trước phải không?)
19. She is different from her sister.
(Cô ấy khác với chị cô ấy.)
20. They left early. However, they didn’t arrive at work on time.
(Họ đi từ rất sớm. Tuy nhiên, họ đã không đến làm việc đúng giờ.)
Bài 3
Bài 3
Listening (Phần nghe)
3. Listen to Tom presenting a wonder and complete the gaps.
(Nghe Tom thuyết trình về một cảnh đẹp và hoàn thành chỗ trống.)
Name: Hạ Long Bay, Vietnam
Distance from Hanoi: 1)
Number of islands: 2)
Animals: squirrels and 3)
Number of visitors per year: 4)
Lời giải chi tiết:
1. 165km | 2. 2000 | 3. iguanas | 4. 2 million |
Name: Hạ Long Bay, Vietnam
Distance from Hanoi: 165km
Number of islands: 2000
Animals: squirrels and iguanas
Number of visitors per year: 2 million
(Tên: Vịnh Hạ Long, Việt Nam.
Khoảng cách từ Hà Nội: 165km
Số lượng đảo: 2000
Động vật: sóc và cự đà
Số lượng khách mỗi năm: 2 triệu.)
Bài 4
Bài 4
Reading (Phần đọc viết):
4. Read the text. Decide if the statements are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say).
(Đọc đoạn văn bản. Quyết định xem mệnh đề nào đúng (R ), sai (W) hoặc không nhắc đến (DS).
Tom's Travel Blog
Hi everyone! I'm back from Hispaniola, an island in the Caribbean shared between the Dominican Republic and Haiti. I stayed in Jaragua National Park in the Dominican Republic.
There are 16 national parks and protected areas in the Dominican Republic. The Jaragua National Park isn't as popular as some of the other national parks, but I prefer quieter places. Jaragua is on the coast, so part of the park is on land and part of it is at sea.
While I was there, I saw a rhinoceros iguana. I love reptiles and I know all about this endangered species. They're shy, but they are powerful when they need to protect themselves. I tried to take a photo of it, but I dropped my camera. The iguana heard the noise and hid in the rocks. At least, I got to see one! Next time I go, I'll be more careful.
Like
1. Hispaniola is the capital of the Dominican Republic. ロ
2. Haiti doesn't have any national parks. ロ
3. Jaragua doesn't get as many tourists as other national parks. ロ
4. Tom got a great photo of a rhinoceros iguana. ロ
5. Tom plans to go back to the Dominican Republic. ロ
Phương pháp giải:
Tạm dịch
Blog du lịch của Tom
Chào mọi người! Tôi trở về từ Hispaniola, một hòn đảo ở Caribe được phân chia giữa Cộng hòa Dominica và Haiti. Tôi đã ở Vườn quốc gia Jaragua ở Cộng hòa Dominica.
Có 16 Vườn Quốc gia và khu bảo tồn ở Cộng hòa Dominica. Vườn quốc gia Jaragua không nổi tiếng như một số công viên quốc gia khác, nhưng tôi thích những nơi yên tĩnh hơn. Jaragua nằm trên bờ biển, vì vậy một phần của công viên là trên đất liền và một phần là trên biển.
Khi tôi ở đó, tôi nhìn thấy một con kỳ nhông tê giác. Tôi yêu loài bò sát và tôi biết tất cả về loài có nguy cơ tuyệt chủng này. Chúng nhút nhát, nhưng chúng mạnh mẽ khi cần bảo vệ bản thân. Tôi đã cố gắng chụp ảnh nó, nhưng tôi đã làm rơi máy ảnh của mình. Kỳ nhông nghe thấy tiếng động và trốn trong các tảng đá. Ít nhất, tôi phải xem được một con! Lần sau đi, tôi sẽ cẩn thận hơn.
Thích
Lời giải chi tiết:
1. W | 2. DS | 3. R | 4. W | 5. R |
1. W
Hispaniola is the capital of the Dominican Republic.
(Hispaniola là thủ đô của Cộng hòa Dominica.)
Thông tin: “ I'm back from Hispaniola, an island in the Caribbean shared between the Dominican Republic and Haiti.”
( Tôi trở về từ Hispaniola, một hòn đảo ở Caribe được phân chia giữa Cộng hòa Dominica và Haiti.)
2. DS
Haiti doesn't have any national parks.
(Haiti không có bất cứ Vườn Quốc gia nào.)
3. R
Jaragua doesn't get as many tourists as other national parks.
(Jaragua không có nhiều du khách như các Vườn Quốc gia khác.)
Thông tin: “ The Jaragua National Park isn't as popular as some of the other national parks”.
(Vườn quốc gia Jaragua không nổi tiếng như một số công viên quốc gia khác.)
4. W
Tom got a great photo of a rhinoceros iguana.
(Tom đã có một bức ảnh tuyệt vời về kỳ nhông tê giác.)
Thông tin: “ I tried to take a photo of it, but I dropped my camera. The iguana heard the noise and hid in the rocks.”
( Tôi đã cố gắng chụp ảnh nó, nhưng tôi đã làm rơi máy ảnh của mình. Kỳ nhông nghe thấy tiếng động và trốn trong các tảng đá.)
5. R
Tom plans to go back to the Dominican Republic.
(Tom đã lên kế hoạch quay trở lại Cộng hòa Dominica.)
Thông tin: “Next time I go, I'll be more careful.”
(Lần sau đi, tôi sẽ cẩn thận hơn.)
Bài 5
Bài 5
Writing (Phần viết)
5. Imagine you are on holiday. Write an email to your English e-friend about it (about 60-80 words).
(Tưởng tượng bạn đang trong kỳ nghỉ. Viết một bức thư điện tử cho người bạn tiếng Anh qua mạng của bạn về nó.)
Lời giải chi tiết:
Hi Max,
I went on holiday to Hạ Long Bay in Vietnam. It's a popular tourist attraction in Quang Ninh Province, Vietnam. There are many things to see and do there. I went sightseeing on some of the islands of the bay. I also went shopping on a floating fishing village. Vendors come to your boat selling fruit, snacks, and souvenirs. It was a really unique experience.
Where did you go on holiday?
Talk soon.
Tom
(Chào Max,
Tôi đã đi nghỉ tại Vịnh Hạ Long ở Việt Nam. Đó là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng ở tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam. Có rất nhiều thứ để xem và chơi ở đó. Tôi đã đi tham quan một số hòn đảo của vịnh. Tôi cũng đã đi mua sắm trên một làng chài nổi. Người bán hàng đến thuyền của bạn bán trái cây, đồ ăn nhẹ và đồ lưu niệm. Đó là một trải nghiệm thực sự độc đáo.
Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?
Trả lời thư sớm nhé.
Tom.)
Bài 1
Chương 2. Số thực
Chương IX. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Bài 3. Những góc nhìn văn chương
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 7
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World