Bài 1
1. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
It is the first day of Tet. It is 8 o'clock in the morning. The family is getting ready for Tet. There are beautiful flowers in the living room. On the dining table, there's a lot of nice food such as meat, fish and slices of banh chung. There are also drinks such as milk, orange juice and water.
The family is wearing their new clothes. Mai and her brother are very happy because they're getting lucky money from their parents.
Tạm dịch:
Đó là ngày đầu tiên của Tết. Bây giờ là 8 giờ sáng. Gia đình đang chuẩn bị đón Tết. Có những bông hoa thật đẹp ở trong phòng khách. Trên bàn ăn, có rất nhiều thức ăn ngon như thịt, cá và những lát bánh chưng. Ngoài ra còn có các loại đồ uống như sữa, nước cam và nước lọc.
Cả gia đình đều mặc quần áo mới. Mai và anh trai của cô ấy rất vui vì hai anh em đang nhận được tiền lì xì từ bố mẹ.
Lời giải chi tiết:
a. 2 b. 1 c.5 d. 3 e. 4
Bài 2
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
orange juice drinking seven thirty family
It is five (1) ______ now. Hoa's family is already awake. The (2) ______ is at the dining table now. Hoa and her father like eating eggs and bread, and (3) ______ tea for breakfast. Her mother likes eating banh chung and meat, and drinking (4)______ . They are ready to leave for work at (5) ______ o'clock.
Lời giải chi tiết:
1. thirty | 2. family | 3. drinking | 4. orange | 5. seven |
Tạm dịch:
Bây giờ là 5 giờ 30. Gia đình Hoa đã thức dậy. Bây giờ gia đình ở bàn ăn. Hoa và ba cô ấy thích ăn trứng và bánh mì, và uống trà vào bữa sáng. Mẹ cô ấy thích ăn bánh chưng và thịt, và uống nước cam ép. Họ đã sẵn sàng để đi làm vào lúc 7 giờ.
Bài 3
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1 – c | 2 – d | 3 – b | 4 – e | 5 – a |
1 – c
What time do you get up every morning? - Six or six thirty.
(Mỗi buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ? - 6 hoặc 6 giờ 30.)
2 - d
What does your mother do? - She's a nurse.
(Mẹ bạn làm nghề gì? - Mẹ mình là y tá.)
3 – b
Would you like some orange juice? - Yes, please.
(Bạn dùng một ít nước cam ép nhé? - Vâng, làm ơn.)
4 - e
When is Teachers' Day? - It's on the twentieth of November.
(Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam? - Đó là ngày 20 tháng 11.)
5 - a
What does your brother look like? - He's tall and thin.
(Anh trai bạn trông thế nào? - Anh ấy cao và ốm.)
Bài 4
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. It is seven thirty in the morning.
(Đó là 7 giờ 30 sáng.)
2. He is a worker.
(Ông ấy là công nhân )
3. Children's Day is fun for many children.
(Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày vui cho nhiều trẻ em.)
4. Orange juice is a good drink for us.
(Nước cam ép là thức uống tốt cho chúng ta.)
Bài 5
5. Write about your father or mother.
(Viết về bố hoặc mẹ bạn.)
My father/mother is Mr/Mrs _________ . He/She is __________ years old. He/She is a _________ and works in ___________ . He/She likes ___________ for breakfast and ____________ for dinner.
Lời giải chi tiết:
My father is Mr Hoa. He is thirty-seven years old. He is a clerk and works in an office. He likes drinking coffee for breakfast and drinking tea for dinner.
(Bố mình là ông Hòa. Ông ấy 37 tuổi. Ông ấy là nhân viên văn phòng và làm việc trong văn phòng. Ông ấy thích uống cà phê vào bữa sáng và uống trà vào bữa tối.)
Chủ đề: Bảo vệ của công
Chủ đề 4: Duyên hải miền Trung
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí
Bài 13. Nhà Trần và việc đắp đê
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success tập 1
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4