Bài 1
Bài 1
1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. Say the words aloud.
(Chọn lựa từ được gạch chân có phát âm khác hoàn toàn. Nói to các từ)
1.
A. started
B. washed
C. wanted
D. visited
2.
A. played
B. stopped
C. booked
D. passed
3.
A. needed
B. decided
C. started
D. cooked
4.
A. enjoyed
B. called
C. laughed
D. watered
5.
A. watched
B. looked
C. listened
D. talked
Lời giải chi tiết:
1. B
A. started / ˈstɑːtɪd / (v): bắt đầu
B. washed / wɒʃt / (v): giặt, rửa
C. wanted / ˈwɒntɪd / (v): truy nã
D. visited / ˈvɪzɪtɪd / (v): viếng thăm
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là / / (âm câm), các phương án còn lại phát âm là /ɪd/.
2. A
A. played /pleɪd/ (v): chơi
B. stopped /stɒpt/ (v): dừng lại
C. booked /bʊkt/ (v): đặt, hẹn
D. passed /pɑːst/ (v): vượt qua
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
3. D
A. needed /ˈniːdɪd/ (v): cần
B. decided / dɪˈsaɪdɪd / (v): quyết định
C. started / ˈstɑːtɪd / (v): bắt đầu
D. cooked / kʊkt / (v): nấu ăn
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm là /ɪd/.
4. C
A. enjoyed /ɪnˈʤɔɪd/ (v): tận hưởng
B. called /kɔːld/ (v): gọi
C. laughed / ɑːft/ (v): cười
D. watered /ˈwɔːtəd/ (v): tưới nước
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
5. C
A. watched / wɒʧt / (v): xem
B. looked / lʊkt / (v): nhìn
C. listened/ ˈlɪsnd / : nghe
D. talked /tɔːkt/ (v): nói
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm là /d/.
Bài 2
2. Look at the verbs in past form with -ed in the dialogue. Single-underline the ones with the ending sound /t/, double-underline the ones with the ending sound /d/, and triple-underline the ones with the ending sound /id/. Then act out the dialogue with a friend.
(Nhìn vào các động từ ở dạng quá khứ với -ed trong cuộc đối thoại. Gạch chân đơn những cái có âm cuối / t /, gạch dưới đôi những cái có âm cuối / d / và gạch chân ba những cái có âm cuối / id /. Sau đó, thực hiện cuộc đối thoại với một người bạn.)
Mark:...So, what did you do last weekend?
Lan: I joined my friends in doing some volunteer activities at my school.
Mark: What did you do?
Lan: We planted new trees and watered the vegetables in the school garden.
Mark: That's great. When did you start doing these activities?
Lan: We started these activities three years ago. How about you? What did you do?
Mark: Me? I stayed at home. My brother and I listened to some music and watched some movies.
Lan: That sounds interesting!
Mark: Yes. That was on Saturday. On Sunday, we played board games and enjoyed some food that mom cooked.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Mark: ... Vậy cuối tuần trước bạn đã làm gì?
Lan: Tôi đã cùng bạn bè tham gia một số hoạt động tình nguyện ở trường tôi.
Mark: Bạn đã làm gì?
Lan: Chúng tôi đã trồng cây mới và tưới rau trong vườn trường.
Mark: Thật tuyệt. Bạn bắt đầu thực hiện những hoạt động này khi nào?
Lan: Chúng tôi đã bắt đầu những hoạt động này từ ba năm trước. Còn bạn thì sao? Bạn đã làm gì?
Mark: Thật tuyệt. Bạn bắt đầu thực hiện những hoạt động này khi nào?
Lan: Chúng tôi đã bắt đầu những hoạt động này cách đây ba năm. Còn bạn thì sao? Bạn đã làm gì?
Mark: Tôi? Tôi đã ở nhà. Anh trai tôi và tôi đã nghe một số bản nhạc và đã xem một số bộ phim.
Lan: Nghe thú vị đó!
Mark: Ừ. Đó là vào thứ Bảy. Vào Chủ nhật, chúng tôi chơi trò chơi cờ và thưởng thức một số món ăn mẹ nấu.
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World