Unit 11: Changing roles in society

1. Phonetics - Unit 11 VBT tiếng anh 9 mới

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2

Bài 1

Bài 1

Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
(Tìm những từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại)

1. A. exist                   B. exhaust                   C. exhibit                    D. exhibition

2. A. saved                  B. helped                   C. looked                    D. reduced

3. A. necessarily         B. mechanic              C. exception               D. apprentice

4. A. double                B. enough                  C. resource                 D. rough

5. A. marched                       B. released                  C. managed                D. increased

Lời giải chi tiết:

1. 

Lời giải:

Exist /ɪɡˈzɪst/

Exhaust /ɪɡˈzɔːst/

Exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/

Exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/

Câu  D  phát âm là / e  / còn lại là / ɪ /

Đáp án: D

2. 

Lời giải:

Saved /seɪvd/

Helped /helpt/

Looked /lʊkt/

Reduced /rɪˈdjuːst/
Câu A  phát âm là /d / còn lại là / t /

Đáp án: A

3.

Lời giải:

Necessarily /ˌnesəˈserəli/

Mechanic /məˈkænɪk/

Exception /ɪkˈsepʃn/

Apprentice /əˈprentɪs/

Câu B phát âm là /ə / còn lại là /e /

Đáp án: B

4. 

Lời giải:

Double /ˈdʌbl/

Enough /ɪˈnʌf/

Resource /rɪˈzɔːs/

Rough /rʌf/
Câu C phát âm là / ɔː / còn lại là / ʌ /

Đáp án: C


5. 

Lời giải:

Marched /mɑːtʃt/

Released /rɪˈliːst/

Managed /ˈmænɪdʒd/

Increased /ɪnˈkriːst/

Câu C phát âm là / d / còn lại là / t /

Đáp án: C

Bài 2

Bài 2

Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line.
(Tìm những từ có trọng âm khác với những từ còn lại)

1. A. imaginary          B. scientific                C. advantage              D. reviewer

2. A. lotion                  B. escape                   C. prefer                    D. review

3. A. mysterious         B. historical               C. heritage                 D. particular

4. A. enjoyable           B. convenient            C. exciting                  D. interesting

5. A. family                B. complete               C. grocery                 D. primary

Lời giải chi tiết:

1. 

Lời giải:

Imaginary /ɪˈmædʒɪnəri/

Scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/

Advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/

Reviewer /rɪˈvjuːə(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 3 còn lại là âm thứ  2

Đáp án: B

2.

Lời giải:

Lotion /ˈləʊʃn/

Escape /ɪˈskeɪp/

Prefer /prɪˈfɜː(r)/

Review /rɪˈvjuː/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại là âm thứ 2

Đáp án: A

3. 

Lời giải:

Mysterious /mɪˈstɪəriəs/

Historical /hɪˈstɒrɪkl/

Heritage /ˈherɪtɪdʒ/

Particular /pəˈtɪkjələ(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại là âm thứ 2

Đáp án: C 

 

4. 

Lờii giải:

Enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/

Convenient /kənˈviːniənt/

Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

Interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

Câu D trọng âm rơi vào âm thứ  nhất còn lại là âm thứ 2

Đáp án: D

5. 

Lời giải:

Family /ˈfæməli/

Complete /kəmˈpliːt/

Grocery /ˈɡrəʊsəri/
Primary /ˈpraɪməri/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại là âm thứ nhất

Đáp án: B

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved