Bài 1
Bài 1
Task 1. Choose the words whose main stressed syllable is different from the rest. Circle the corresponding letter A, B, C or D.
( Chọn từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C hoặc D.)
1. A. Vulnerable B. satellite C. eleven D. element
2. A. character B. publisher C. wonderful D. understand
3. A. interesting B. surprising C. amusing D. successful
4. A. arctic B. behave C. event D. facility
5. A. illiterate B. occasion C. relaxed D. sculpture
Lời giải chi tiết:
1. A. Vulnerable B. satellite C. eleven D. element
Lời giải:
Vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
satellite /ˈsætəlaɪt/
eleven /ɪˈlevn/
element /ˈelɪmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án: C
2. A. character B. publisher C. wonderful D. understand
Lời giải:
character /ˈkærəktə(r)/
publisher /ˈpʌblɪʃə(r)/
wonderful /ˈwʌndəfl/
understand /ˌʌndəˈstænd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án: D
3. A. interesting B. surprising C. amusing D. successful
Lời giải:
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
surprising /səˈpraɪzɪŋ/
amusing /əˈmjuːzɪŋ/
successful /səkˈsesfl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án: A
4. A. arctic B. behave C. event D. facility
Lời giải:
arctic /ˈɑːktɪk/
behave /bɪˈheɪv/
event /ɪˈvent/
facility /fəˈsɪləti/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án: A
5. A. illiterate B. occasion C. relaxed D. sculpture
Lời giải:
illiterate /ɪˈlɪtərət/
occasion /əˈkeɪʒn/
relaxed /rɪˈlækst/
sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án: D
Bài 2
Bài 2
Task 2. Choose the word underlined part is pronounced differently. Circle the corresponding letter A, B, C, or D.
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D.)
1. A. women B. bench C. lend D. spend
2. A. brain B. lamb C. comb D. climb
3. A. phoned B. called C. cooked D. climbed
4. A. surface B. necklace C. face D. palace
5. chew B. news C. crew D. screw
Lời giải chi tiết:
1. A. women B. bench C. lend D. spend
Lời giải:
women /ˈwʊmən/
bench /bentʃ/
lend /lend/
spend /spend/
Câu A “e” được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/.
Đáp án: A
2. A. brain B. lamb C. comb D. climb
Lời giải:
brain /breɪn/
lamb /læm/
comb /kəʊm/
climb klaɪm/
Câu A “b” được phát âm là /b/, còn lại không được phát âm (âm câm).
Đáp án: A
3. A. phoned B. called C. cooked D. climbed
Lời giải:
Cách phát âm đuôi “-ed”:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: ...
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
phoned /fəʊnd/
called /kɔːld/
cooked /kʊkt/
climbed /klaɪmd/
Câu C “ed” được phát âm thành /t/, còn lại phát âm là /d/
Đáp án: C
4. A. surface B. necklace C. face D. palace
Lời giải:
surface /ˈsɜːfɪs/
necklace /ˈnekləs/
face /feɪs/
palace /ˈpæləs/
5. chew B. news C. crew D. screw
Lời giải:
chew /tʃuː/
news /njuːz/
crew /kruː/
screw /skruː/
Câu B “ew” được phát âm là /ju:/, còn lại được phát ấm là /u:/
Đáp án: C
Các bài tập làm văn
Đề thi vào 10 môn Văn Phú Thọ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 9
Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Unit 9: Natural Disasters - Thiên tai