Đề bài
Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau :
a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
b) Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Kiểu câu Ai thế nào?
Thành phần câu
Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | ……………… | ……………… |
Cấu tạo | ……………… | ……………… |
Kiểu câu Ai là gì?
Thành phần câu
Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | ……………… | ………… |
Cấu tạo | ……………… | ………… |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Em dựa vào bảng mẫu rồi hoàn thành những bảng còn lại.
Mẫu:
Kiểu câu Ai làm gì?
Thành phần câu
Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai ? Cái gì ? Con gì ? | Làm gì? |
Cấu tạo | -Danh từ (Cụm danh từ) -Đại từ | -Động từ (cụm động từ) |
Lời giải chi tiết
Kiểu câu Ai thế nào?
Thành phần câu
Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai ? Cái gì ? Con gì ? | Thế nào? |
Cấu tạo | -Danh từ (Cụm danh từ) -Đại từ | -Tính từ (cụm tính từ) -Động từ (cụm động từ) |
Kiểu câu Ai là gì?
Thành phần câu
Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì? | Là gì? Là ai? Là con gì? |
Cấu tạo | Danh từ (cụm danh từ) | Là + Danh từ (cụm danh từ) |
Tuần 17: Luyện tập chung
Đề thi học kì 2
Bài 7: Tôn trọng phụ nữ
Unit 5: Where Will You Be This Weekend?
CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN