Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point, and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe, chỉ và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
neat (adj): gọn gàng
messy (adj): lộn xộn
floor (n): sàn nhà
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and sing.
2. Phương pháp giải
Nghe và hát.
3. Lời giải chi tiết
The house was so messy!
Hello, Mom!
The party was fun.
Everyone was happy.
Each and every one.
But after the party.
Balloons were on the door.
Food was on the table,
And cards were on the floor.
The house was so messy,
But here is your surprise...
Open the door,
And open your eyes!
The food is in the kitchen.
The house is very neat.
There is no more work to do,
So come and take a seat.
Thank you!
Tạm dịch:
Ngôi nhà thật bừa bộn!
Chào mẹ!
Bữa tiệc thật vui vẻ.
Mọi người đều vui vẻ.
Mỗi người và mọi người.
Nhưng sau bữa tiệc.
Bóng bay đã ở trên cửa.
Thức ăn đã ở trên bàn,
Và bộ bài đã ở trên sàn.
Ngôi nhà thật bừa bộn,
Nhưng đây là sự ngạc nhiên của bạn ...
Mở cửa,
Và mở mắt ra!
Thức ăn ở trong bếp.
Ngôi nhà rất gọn gàng.
Không còn việc để làm,
Vì vậy, hãy đến và ngồi xuống.
Cảm ơn!
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Sing and do.
2. Phương pháp giải
Hát và làm.
3. Lời giải chi tiết
The house was so messy!
Hello, Mom!
The party was fun.
Everyone was happy.
Each and every one.
But after the party.
Balloons were on the door.
Food was on the table,
And cards were on the floor.
The house was so messy,
But here is your surprise...
Open the door,
And open your eyes!
The food is in the kitchen.
The house is very neat.
There is no more work to do,
So come and take a seat.
Thank you!
Tạm dịch:
Ngôi nhà thật bừa bộn!
Chào mẹ!
Bữa tiệc thật vui vẻ.
Mọi người đều vui vẻ.
Mỗi người và mọi người.
Nhưng sau bữa tiệc.
Bóng bay đã ở trên cửa.
Thức ăn đã ở trên bàn,
Và bộ bài đã ở trên sàn.
Ngôi nhà thật bừa bộn,
Nhưng đây là sự ngạc nhiên của bạn ...
Mở cửa,
Và mở mắt ra!
Thức ăn ở trong bếp.
Ngôi nhà rất gọn gàng.
Không còn việc để làm,
Vì vậy, hãy đến và ngồi xuống.
Cảm ơn!
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE - KHOA HỌC 4
Unit 2: Day by Day
Bài 2. Địa phương em (tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
Unit 5: Places and directtions
Ôn tập Ngữ pháp
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4