Bài 1
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Ee – egg (trứng)
Ee – elephant (con voi)
Ff – fan (cây quạt)
Ff – fig (quả sung)
Bài 2
2. Point and say the words that begin with e and f.
(Chỉ vào và đọc những từ bắt đầu bằng chữ cái e và f.)
Lời giải chi tiết:
fan (cây quạt) - fig (quả sung) – egg (trứng) - elephant (con voi)
Bài 3
3. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. /e/ - egg (quả trứng)
2. /f/ - fan (cái quạt)
3. /f/ - fig (quả sung)
4. /e/ - egg (quả trứng)
5. /e/ - elephant (con voi)
6. /f/ - fan (cái quạt)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Let’s talk!
(Chúng ta cùng nói!)
This is an elephant.
(Đây là một con voi.)
Chủ đề: Mái trường em yêu
Fluency Time! 4
Chủ đề 1: Trường học mến yêu
Unit 13. My house
Unit 10: These are rubbers.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3