Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look. Does she work in an office? What do you see?
3. Lời giải chi tiết
- No, she doesn't work in an office. (Không, cô ấy không làm việc trong văn phòng.)
- I can see a lot of animals. (Tôi có thể thấy rất nhiều loài động vật.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Saigon Zoo
Vy works at Saigon Zoo. She takes care of the big animals: elephants, giraffes, lions, and tigers. They like to see her.
Vy starts work early in the morning. She feeds the lions and tigers. Then she feeds the giraffes and the elephants. They eat all their food. Vy says, “I go home in the afternoon. I’m always happy.”
Tạm dịch:
Thảo Cầm Viên
Vy làm việc tại Thảo Cầm Viên ở Sài Gòn. Cô chăm sóc những con vật lớn: voi, hươu cao cổ, sư tử và hổ. Chúng thích gặp cô ấy.
Vy bắt đầu làm việc từ sáng sớm. Cô cho sư tử và hổ ăn. Sau đó, cô ấy cho hươu cao cổ và voi ăn. Chúng ăn tất cả thức ăn của chúng. Vy nói, “Tôi về nhà vào buổi chiều. Tôi luôn luôn vui vẻ."
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read again and write T (true) or F (false).
1. Vy works in a police sation.
2. She doesn’t take care of little animals.
3. She starts work in the afternoon.
4. The animals eat all their food.
5. She doesn’t go home in the morning.
2. Phương pháp giải
1. Vy works in a police sation. (Vy làm ở sở cảnh sát.)
2. She doesn’t take care of little animals. (Cô ấy không chăm sóc những con vật nhỏ.)
3. She starts work in the afternoon. (Cô ấy bắt đầu công việc vào buổi chiều.)
4. The animals eat all their food. (Những con vật ăn thức ăn của chúng.)
5. She doesn’t go home in the morning. (Cô ấy không về nhà vào buổi sáng.)
3. Lời giải chi tiết
1. F | 2. F | 3. F | 4. T | 5. T |
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Think about a zoo animal. What does it eat? What doesn’t it eat.
2. Phương pháp giải
Nghĩ về 1 con vật trong vườn thú. Nó ăn được cái gì? Nó không ăn được cái gì?
3. Lời giải chi tiết
Animal: giraffe (hươu cao cổ)
It eats leaves. (Nó ăn lá cây)
It doesn't eat meat. (Nó không ăn thịt.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4
Unit 14: Travelling
Chủ đề: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
CHỦ ĐỀ 2 : EM TẬP VẼ
Bài 8. Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất (năm 981)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4