Bài 15
15. Listen and stick. Then write.
(Nghe và dán. Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Touch your toes.
(Chạm ngón chân.)
2. Move your head.
(Lắc đầu.)
3. Stamp your feet.
(Giậm chân.)
4. Wave your arms.
(Vẫy tay.)
5. Shake your body.
(Lắc lư cơ thể.)
6. Clap your hands.
(Vỗ tay.)
Bài 16
16. Draw your body. Then say.
(Vẽ cơ thể của bạn và nói.)
Phương pháp giải:
Cấu trúc: I’s ve got… (Tôi có…)
Lời giải chi tiết:
- I’ve got a head.
(Tôi có một cái đầu.)
- I’ve got ten fingers.
(Tôi có 10 ngón tay.)
- I’ve got two hands.
(Tôi có hai bàn tay.)
- I’ve got two legs.
(Tôi có hai cái chân.)
- I’ve got ten toes.
(Tôi có 10 ngón chân.)
- I’ve got two hands.
(Tôi có hai bàn tay.)
- I’ve got two feet.
(Tôi có hai cái chân.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Starter: Hello!
Chủ đề. QUÝ TRỌNG THỜI GIAN
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
Bài tập cuối tuần 18
Chủ đề 7: Tình bạn
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2