Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
A panda (n): con gấu trúc
A rhino (n): con tê giác
A hippo (n): con hà mã
A zebra (n): con ngựa vằn
A snake (n): con rắn
A shark (n): con cá mập
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Point and say.
2. Phương pháp giải
Chỉ và nói.
3. Lời giải chi tiết
A panda (n): con gấu trúc
A rhino (n): con tê giác
A hippo (n): con hà mã
A zebra (n): con ngựa vằn
A snake (n): con rắn
A shark (n): con cá mập
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nhìn tranh. Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Play the game: Line – ups.
2. Phương pháp giải
Chơi trò chơi: Xếp hàng.
Cách chơi: Xếp hàng, bắt cặp và thực hành hỏi đáp.
Ví dụ:
A: Would you like to see a panda? (Cậu có muốn xem con gấu trúc không?)
B: No. I’d like to see a rhino. (Không, tớ muốn xem con tê giác.)
HS thực hành trên lớp
Vùng Nam Bộ
Unit 11: Weather
Chủ đề: Biết ơn người lao động
Bài 29. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
KỂ CHUYỆN
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4