Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc lại.)
sch school.
This is our school.
(Đây là trường của chúng tôi.)
sk skipping.
Mai likes skipping.
(Mai thích nhảy dây.)
str street.
My school is in Nguyen Du street.
(Trường của tôi nằm trên đường Nguyễn Du.)
Bài 2
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
(Nghe và khoanh chọn. Sau đó viết và đọc lớn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. This is a street.
(Đây là con đường.)
2. The street is beautiful.
(Con đường xinh đẹp.)
3. The stream is long.
(Dòng suối dài.)
4. I love my school.
(Tôi yêu ngôi trường của tôi.)
5. Linda likes skating.
(Linda thích trượt pa-tanh.)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. b 3. b 4. a 5. a
Bài 3
3. Let’s chant.
(Cùng hát đồng dao.)
School, school, school!
(Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!)
School, school, school!
(Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!)
This is the way
(Đây là con đường)
We go to school.
(Chúng ta đi học.)
It's so much fun!
(Nó thật là vui!)
Street, Street, Street!
(Con đường, con đường, con đường!)
This is the way
(Đây là con đường)
We walk on the street.
(Chúng ta đi bộ.)
It's so much fun!
(Nó thật là vui!)
Bài 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
Hello. My name is (1) Le Mai. I'm from Ha Noi, Viet Nam. I'm (2) Vietnamese.
(Xin chào. Mình tên là Lê Mai. Mình đến từ Hà Nội, Việt Nam. Mình là người Việt Nam.)
I study at (3) Nguyen Du Primary School.
(Mình học Trường Tiểu học Nguyễn Du.)
It's a big school in (4) Nguyen Du street, Hoan Kiem District, Ha Noi.
(Nó là một ngôi trường lớn nằm trên đường Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.)
I'm in class (5) 4A.
(Mình học lớp 4A.)
Bài 5
5. Write about your school.
(Viết về ngôi trường của em.)
Write the name and address of your school and your class.
(Viết về tên và địa chỉ của trường và lớp em.)
Lời giải chi tiết:
I study at Ngoc Hoi Primary School. It is in Lac Long Quan street. It is a new school in Ho Chi Minh City. Look at my new classroom - class 4A. It is on the second floor. There are eighteen desks and eighteen benches. There is a board on the wall. There is a picture of Uncle Ho on the wall. There is a map of Viet Nam on the wall, too. I go to school five days a week. I love my school very much.
Tạm dịch:
Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó nằm trên đường Lạc Long Quân. Nó là một ngôi trường mới ở Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy nhìn lớp học mới của tôi - lớp 4A. Nó ở tầng 2. Có 18 cái bàn và 18 ghế dài. Có một tấm bảng trên tường. Có một bức tranh Bác Hồ trên tường. Cũng có một bản đồ Việt Nam trên tường. Tôi đi học năm ngày một tuần. Tôi rất yêu trường tôi.
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
(Làm một cái thẻ về trường và lớp của bạn bè em.)
Lời giải chi tiết:
Friend's name: Minh Khang
(Tên của bạn: Minh Khang)
School: Le Quy Don Primary School
(Trường học: Trường tiểu học Lê Quý Đôn)
School address: 123 Le Quy Don street, Go Vap Districts, Ho Chi Minh City.
(Địa chỉ trường học: 123 đường Lê Quý Đôn, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh)
Class: 4B.
(Lớp: 4B)
Chủ đề 5: Tây Nguyên
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều tập 2
Bài 2. Địa phương em (tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
Unit 2: Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4