Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Hôm qua, Nam đã ở Vườn thú Phú Quốc cùng bố mẹ và em gái của cậu ấy Mai. Có rất nhiều động vật ở sở thú. Những con ngựa vằn rất bình tĩnh. Cừu nhút nhát, và hà mã buồn ngủ. Hươu cao cổ là loài động vật yêu thích của Mai. Cũng có một con hổ giận dữ, nhưng bọn trẻ không sợ. Họ đã rất phấn khích và hạnh phúc.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read again. Check the animals in the zoo.
2. Phương pháp giải
Đọc lại. Đánh dấu vào những loài động vật có trong sở thú.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read again and circle.
2. Phương pháp giải
Đọc lại và khoanh.
1. Nam was at the zoo with his friends. (Nam đã ở sở thú cũng với những người bạn.)
2. The hippos were sleepy. (Những con hà mã buồn ngủ.)
3. The tiger was scared. (Con hổ sợ hãi.)
4. Nam and Mai were bored. (Nam và Mai đã cảm thấy nhàm chán.)
3. Lời giải chi tiết
1. false | 2. true | 3. false | 4. false |
Chủ đề: Tôn trọng tài sản của người khác
VNEN Toán 4 - Tập 2
Unit 18: What's your phone number?
Chủ đề 3. Làm việc khoa học
Bài tập cuối tuần 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4