Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
A duck (n): con vịt
A swan (n): con thiên nga
A chicken (n): con gà
A cat (n): con mèo
A cow (n): con bò
A goat (n): con dê
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Say.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Nói.
3. Lời giải chi tiết
A duck (n): con vịt
A swan (n): con thiên nga
A chicken (n): con gà
A cat (n): con mèo
A cow (n): con bò
A goat (n): con dê
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Count and write. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Đếm và viết. Đặt câu hỏi và trả lời.
A: Are there any ducks on the farm? (Có con vịt nào ở trang trại không?)
B: Yes, there are. There are two ducks. (Có. Có hai con vịt.)
3. Lời giải chi tiết
1. two ducks (hai con vịt.)
A: Are there any ducks on the farm? (Có con vịt nào ở trang trại không?)
B: Yes, there are. There are two ducks. (Có. Có hai con vịt.)
2. three chickens (ba con gà.)
A: Are there any chickens on the farm? (Có con gà nào ở trang trại không?)
B: Yes, there are. There are three chickens. (Có. Có ba con gà.)
3. four cats (bốn con mèo.)
A: Are there any cats on the farm? (Có con mèo nào ở trang trại không?)
B: Yes, there are. There are four cats. (Có. Có bốn con mèo.)
4. five swans (năm con thiên nga.)
A: Are there any swans on the farm? (Có con thiên nga nào ở trang trại không?)
B: Yes, there are. There are five swans. (Có. Có năm con thiên nga.)
5. six cows (sáu con bò.)
A: Are there any cows on the farm? (Có con bò nào ở trang trại không?)
B: Yes, there are. There are six cows. (Có. Có sáu con bò.)
6. seven goats (bảy con dê.)
A: Are there any goats on the farm? (Có con dê nào ở trang trại không?)
B: Yes, there are. There are seven goats. (Có. Có bảy con dê.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Write the number. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Viết số. Đặt câu hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
A: Are there any ducks on your farm? (Có con vịt nào ở trang trại không?)
B: Yes, there are. There is one duck. (Có. Có 1 con vịt.)
Chủ đề 2. Thủ công kĩ thuật
Fluency Time! 2
Unit 9: Daily routines
Chủ đề 8: Chào mùa hè
Chủ đề: Quý trọng đồng tiền
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4