Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
a) The weather is beautiful in Ha Noi today.
(Hôm nay thời tiết ở Hà Nội thật đẹp.)
Yes, it is.
(Đúng vậy.)
b) Would you like to go somewhere, Tom?
(Bạn muốn đi đâu đó không Tom?)
Yes, I'd like to.
(Mình có.)
c) Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?
(Bạn muốn tham quan nơi nào, bảo tàng hay chùa?)
I'd like to visit a pagoda.
(Tôi muốn tham quan một ngôi chùa.)
d) Let's visit Tran Quoc Pagoda.
(Chúng ta cùng nhau viếng chùa Trấn Quốc nhé.)
OK. Let's go.
(Được. Chúng ta cùng đi nào.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và đọc.)
Lời giải chi tiết:
a) Which place would you like to visit, Thong Nhat park or the Museum of History?
(Bạn muốn tham quan nơi nào, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?)
I'd like to visit the Museum of History.
(Tôi muốn tham quan bảo tàng Lịch sử.)
b) Which place would you like to visit, Trang Tien bridge or Thien Mu Pagoda?
(Bạn muốn tham quan nơi nào, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ?)
I'd like to visit Thien Mu Pagoda.
(Tôi muốn tham quan chùa Thiên Mụ.)
c) Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?
(Bạn muốn tham quan nơi nào, chợ Bến Thành hay nhà hát thành phố?)
I'd like to visit Ben Thanh Market.
(Tôi muốn đến chợ Bến Thành.)
d) Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?
(Bạn muốn tham quan nơi nào, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư?)
I'd like to visit Bai Dinh Pagoda.
(Tôi muốn đến chùa Bái Đính.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi bạn muốn viếng thăm.
Which place would you like to visit... or...?
(Bạn muốn tham quan nơi nào, ... hay...?)
I'd like to visit...
(Tôi muốn tham quan...)
Is it far from... here? Yes,/No,...
(Nó có cách xa so với đây không? Có,/Không,...)
How can I get there? You can...
(Tôi có thể đến đó bằng cách nào? Bạn có thể...)
Bài 4
4. Listen and circle a or b.
(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)
1. Which place would Mai like to visit?
a. the City Theatre
b. Ben Thanh Market
2. Which place would Tom like to visit?
a. Thien Mu Pagoda
b. Trang Tien Bridge
3. Which place would Linda like to visit?
a. Bai Dinh Pagoda
b. Hoa Lu Temple
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Mai: This is my first time in Ho Chi Minh City.
Quan: Would you like to go to the city centre?
Mai: Yes, please.
Quan: Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?
Mai: I'd like to visit Ben Thanh Market.
Quan: OK. Let's go now.
2. Phong: Would you like to go somewhere in Hue City?
Tom: Yes. That's a good idea.
Phong: Which place would you like to visit, Trang Tien Bridge or Thien Mu Pagoda?
Tom: I'd like to go to Thien Mu Pagoda.
Phong: OK. I'll take you there.
3. Mai: Would you like to visit some places?
Linda: Yes, that sounds interesting.
Mai: Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?
Linda: I'd like to go to Bai Dinh Pagoda.
Mai: OK. I'll go with you.
Lời giải chi tiết:
1. b
Which place would Mai like to visit? => b. Ben Thanh Market
(Mai muốn tham quan nơi nào? Chợ Bến Thành.)
2. a
Which place would Tom like to visit? => a. Thien Mu Pagoda
(Tom muốn tham quan nơi nào? Chùa Thiên Mụ.)
3. a
Which place would Linda like to visit? => a. Bai Dinh Pagoda
(Linda muốn tham quan nơi nào? Chùa Bái Đính.)
Bài 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
park museum centre would somewhere |
Tony: It's Sunday today. Let's go (1) _______ in the city.
Phong: Which place (2) _______ you like to visit, Thong Nhat (3) _______ or the History Museum?
Tony: I'd like to visit the (4) _______.
Phong: That's a good idea!
Tony: Where is it?
Phong: It's in the (5) _______ of the city.
Tony: OK. Let's go now.
Lời giải chi tiết:
(1) somewhere | (2) would | (3) park | (4) museum | (5) centre |
Tony: It's Sunday today. Let's go (1) somewhere in the city.
(Hôm nay là Chủ nhật. Chúng ta hãy đi đâu đó trong thành phố đi.)
Phong: Which place (2) would you like to visit, Thong Nhat (3) park or the History Museum?
(Bạn muốn tham quan nơi nào, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?)
Tony: I'd like to visit the (4) museum.
(Mình muốn đến bảo tàng.)
Phong: That's a good idea!
(Ý kiến hay đấy!)
Tony: Where is it?
(Nó ở đâu?)
Phong: It's in the (5) centre of the city.
(Nó ở trung tâm thành phố.)
Tony: OK. Let's go now.
(Được. Chúng ta cùng đi thôi.)
Bài 6
6. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
Which place would you like to visit? (Bạn muốn tham quan nơi nào?)
Where would you like to go, the museum or the theatre? (Bạn muốn đi đâu, bảo tàng hay nhà hát?)
Where would you like to go, the pagoda or the zoo? (Bạn muốn đi đâu, chùa hay sở thú?)
I'd like to go to the museum. (Tôi muốn đi bảo tàng.)
And the theatre, too. (Và nhà hát nữa.)
I'd like to visit the pagoda. (Tôi muốn đi chùa.)
And I'd like to go to the zoo. (Và tôi cũng muốn đi sở thú nữa.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5
Tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100,1000. Nhân một số thập phân với một số thập phân
Chuyên đề 8. Bài toán về tỉ số phần trăm
Bài 14: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Unit 10: When Will Sports Day Be?