A
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
Phương pháp giải:
Thursday:thứ Năm
Friday:thứ Sáu
Saturday:thứ Bảy
Sunday:Chủ nhật
B
1. Listen the story.
(Nghe câu chuyện.)
B
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
1. Good morning, teacher.
(Chúc cô buồi sáng tốt lành ạ.)
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thurday.
(Hôm nay là thứ Năm ạ.)
2.Good morning.
(Buổi sáng tốt lành.)
Good morning, teacher.
(Chúc cô buổi sáng tốt lành ạ.)
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday.
(Hôm nay là thứ Sáu.)
3. Good morning, Bill. What day is it today?
(Buổi sáng tốt lành nha Bill. Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Sunday and it’s my birthday.
(Hôm nay là Chủ nhật và là sinh nhật của tôi.)
Happy birthday!
(Chúc mừng sinh nhật!)
C
C. Sing.
(Hát.)
Phương pháp giải:
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday.(Hôm nay là thứ Hai.)
It’s Monday.(Hôm nay là thứ Hai.)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday.(Hôm nay là thứ Ba.)
It’s Tuesday.(Hôm nay là thứ Ba.)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday.(Hôm nay là thứ Tư.)
It’s Wednesday.(Hôm nay là thứ Tư.)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday.(Hôm nay là thứ Năm.)
It’s Thursday.(Hôm nay là thứ Năm.)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday.(Hôm nay là thứ Sáu.)
It’s Friday.(Hôm nay là thứ Sáu.)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Saturday.(Hôm nay là thứ Bảy.)
It’s Saturday.(Hôm nay là thứ Bảy.)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Sunday.(Hôm nay là Chủ nhật.)
It’s Sunday.(Hôm nay là Chủ nhật.)
D
D. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. What day is it today? - It’s Monday.
(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Hai.)
2.What day is it today? - It’s Tuesday.
(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Ba.)
3. What day is it today?It’s Wednesday.
(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Tư.)
4. What day is it today?It’s Thursday.
(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Năm.)
5. What day is it today?It’s Friday.
(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Sáu.)
6. What day is it today?It’s Saturday.
(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Bảy.)
7. What day is it today?It’s Sunday.
(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là Chủ nhật.)
E
E. Play “Guess the picture”.
(Trò chơi “Đoán tranh”.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Một người sẽ ngồi quay lưng về phía bảng để đoán hình. Người còn lại sẽ gợi ý hỏi hôm nay là thứ mấy “What day is it today?”. Người đoán tranh sẽ doán bất kì các ngày trong tuần, ví dụ “ It’s Saturday” ( Là thứ bảy. ”), hoặc “It’s Sunday.”(Là chủ nhật.). Nếu đúng thì nói “Yes, it is.”, sai thì “No, it isn’t”.
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2