Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Crocodile (n): cá sấu
Leaf (n): lá cây
Giraffe (n): hươu cao cổ
Grass (n): cỏ
Lizard (n): con thằn lằn
Insects (n): côn trùng
Snake (n): rắn
We're at the zoo.
(Chúng tôi đang ở sở thú.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick.
2. Phương pháp giải
Bài Nghe:
a. Look! There is a crocodile. It’s sleeping.
b.
A: Do you like giraffes?
B: Yes, I do. They look so cute.
c.
A: Wow. There are some insects on the table.
B: Let me see. There are some sweets on the table too.
d.
A: I love watching the yellow leaves on the street in autumn.
B: Me too.
Tạm dịch:
a. Nhìn kìa! Có con cá sấu. Nó đang ngủ.
b.
A :Bạn có thích hươu cao cổ không?
B: Có, tớ thích lắm. Chúng trông thật dễ thương
c.
A: Wow. Có một vài con côn trùng ở trên bàn kìa.
B: Để tớ xem. Có một vài cái kẹo trên bàn nữa.
d.
A: Tớ thích nhìn lá vàng ở trên đường vào mùa thu.
B: Tớ cũng thế.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete. Match.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thiện. Nối
3. Lời giải chi tiết
a. snake | b. giraffe | c. insects | d. grass | e. crocodile |
a. The snake doesn’t have legs. It can’t walk. (Rắn không có chân. Chúng không thể đi.)
b. The giraffe has got a long neck. It’s very tall. (Hươu cao cổ có cái cổ dài. Nó rất cao.)
c. My friend loves insects very much. She’s got a big collection of butterflies. (Bạn tớ rất thích côn trùng. Cô ấy có cả 1 bộ sưu tập về bươm bướm.)
d. Look! The horse is eating grass. It looks happy. (Nhìn kìa! Con ngựa đang ăn cỏ. Trông nó có vẻ vui.)
e. There is a big crocodile in the zoo. (Có 1 con cá sấu to ở trong sở thú)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What do giraffes eat?
They eat leaves and grass.
What do lizards eat?
They ear insects.
Tạm dịch:
Hươu cao cổ ăn gì?
Chúng ăn lá cây và cỏ.
Thằn lằn ăn gì?
Chúng ăn côn trùng.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and write T (True) or F (False).
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
a. Rắn ăn thịt và côn trùng.
b. Thằn lằn ăn côn trùng và cỏ.
c. Hươu cao cổ ăn cỏ và lá cây.
d. Cá sâu ăn thịt và cỏ.
e. Cừu ăn cỏ và côn trùng?
3. Lời giải chi tiết
a. T | b. F | c. T | d. F | e. F |
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
- What do corocodiles eat? (Cá sấu ăn gì?)
They eat meat. (Chúng ăn thịt.)
- WHat do giraffes eat? (Hươu cao cổ ăn gì?)
They eat leaves and grass. (Chúng lá cây và cỏ.)
Chủ đề 1. Chất
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Review 3 (Unit 7,8,9)
Unit 16. Let's go to the bookshop
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4