Đề bài
LISTENING
I. Listen to the conversation and choose the correct words.
1. There are five / seven people in Carla’s family.
2. Carla has got two / five sisters.
3. Max is the oldest / youngest child in the family.
4. Max goes / doesn’t go to school.
5. Max is twenty / twenty-two years old.
6. Max works at a sports centre / school.
7. Max is / isn’t working today.
8. Max works / doesn’t work on Mondays.
9. Carla can / can’t swim.
10. Carla never / often goes to the sports centre.
VOCABULARY
II. Write the opposite of the adjectives.
11. clean 12. noisy 13. pretty 14. safe 15. friendly | d _ _ _ y q _ _ _ t u _ _ y d _ _ _ _ _ _ _ s u _ _ _ _ _ _ _ _ y |
III. Match the words.
16. have 17. watch 18. wear 19. give 20. brush | a. your teeth b. a present c. a costume d. lunch e. TV |
IV. Odd one out.
21. square 22. genius 23. maths 24. celebrate 25. jump | science frog art dance bridge | monument ostrich history revise run | street bear homework play move |
GRAMMAR
V. Choose the correct words.
26. Are there a / any parks in your city?
27. How / What many students are there in your class?
28. Are there / There are some good restaurants in my street.
29. Is there / There is a café in the bus station?
30. Are there any bears in the zoo? Yes, there is / are.
VI. Complete the sentences with the words in the box.
best easiest most older smaller |
31. My town isn’t big. It’s ________ than London.
32. Amy is a genius. She’s the ________ student in our class.
33. I’m eleven and you’re thirteen. You’re ________ than me.
34. Exercise 1 isn’t difficult. It’s the ________ exercise in the textbook.
35. It’s the ________ interesting book in the library.
VII. Choose the correct words.
36. What time you go / do you go to bed?
37. We doesn’t / don’t go to school on Sundays.
38. Our teacher can swim / swims well.
39. My brother doesn’t / don’t like fireworks.
40. They do / Do they help with the housework?
41. I get / gets up at 8.00.
42. My sister study / studies French at school.
43. You can / Can you climb that tree?
44. She don’t watch / watches TV in the morning.
45. Does / Do your dad speak English?
VIII. Complete the sentences.
46. Is Joseph ________ TV right now? (watch)
47. My friends are ________ football today. (play)
48. Sam is ________ an email at the moment. (write)
49. We aren’t __________ to music today. (listen)
50. What is your sister ________ now? (do)
READING
IX. Read the text and choose the correct answer.
EVENING SCHOOL
During the day West College is a normal school. Students arrive at 8:30 in the morning. They're between ten and sixteen years old, and they study the usual subjects, such as maths, English, and geography. At 4:30 in the afternoon, the school day finishes, and the students go home. But the school doesn't close. In the evening it becomes busy again. More students start to arrive, and at 7:00 p.m. lessons start again. But these lessons are different – the students are adults! They come to evening classes because they want to learn about things that interest them. For example, there are lessons in art, languages, and cooking. All the students are over thirty, and many of them are at work during the day. The oldest student is Eva. She's seventy-eight! She comes to West. College twice a week to study music. “I've got a lot of free time,” she says, “and I love music. I'm not studying for an exam. I'm studying for fun!”
51. Students ____ at 8.30 a.m.
A. start school
B. go home
52. Students at West College ____ English.
A. study
B. don’t study
53. West College ____ in the evening.
A. closes
B. doesn’t close
54. In the evening ____ come to West College.
A. adults
B. young people
55. Eva ____ studying for a music exam.
A. is
B. isn’t
SPEAKING
X. Choose the correct words.
56. A: How far / many is the library from here?
B: It’s about ten minutes on foot.
57. A: Thanks for your help.
B: You’re please / welcome.
58. A: Let’s / We go to the dance competition!
B: OK. Great!
59. A: Is it OK if I go to Mike’s house?
B: No, I’m afraid / safe you can’t.
60. A: How do you check / spell your name?
B: It’s A-M-E-L-I-A.
WRITING
XI. Complete the sentences with the phrases in the box. Use each phrase more than once.
also such as so for example |
61. I like apples, but I ________ like oranges.
62. I have an exam tomorrow, ______ I am revising.
63. Some animals are dangerous. ___________, some scorpions can kill a human.
64. I went to London last year. I ________ visited Rome.
65. I like traveling, ____ I have an expensive suitcase.
66. There is a theatre in our town. There is _______ a cinema.
67. I like doing things with my friends, ________ playing football or watching a film.
68. We can help our parents at home. ____________, we can help with the housework.
69. I’m studying Italian at school, _____ I need to buy a dictionary.
70. Eagles eat lots of small animals, _______ rats, fish and snakes.
---------------THE END---------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Có bảy người trong gia đình Carla.
Đáp án seven.
2.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla có hai chị/em gái.
Đáp án two.
3.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max là con cả trong gia đình.
Đáp án oldest.
4.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max hiện không đi học.
Đáp án doesn’t go.
5.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max 22 tuổi.
Đáp án twenty-two.
6.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max làm việc tại một trung tâm thể tao.
Đáp án sports centre.
7.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Hôm nay Max đang đi làm.
Đáp án is.
8.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max không đi làm vào ngày thứ hai.
Đáp án doesn’t work.
9.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla không thể bơi.
Đáp án can’t.
10.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla không bao giờ đi tới trung tâm thể thao.
Đáp án never.
Audio script:
‒ You’ve got a big family, right Carla?
‒ Yes, it’s quite big. There are seven of us: my mum and dad, me, two brothers and two sisters.
‒ So, there are five children?
‒ That’s right.
‒ Who’s the oldest?
‒ My brother Max is the oldest.
‒ Is he a high school student like you?
‒ No, Max doesn’t go to school. He’s 22. You know the swimming pool at the sports centre? Well he works there. He’s a swimming teacher. In fact, he’s working right now.
‒ Really? But it’s Sunday today.
‒ Yes, well he doesn’t work on Monday or Tuesday, but he works on Saturday and Sunday. Those are his busiest days. A lot of people want swimming lessons at the weekend.
‒ Uhm, I suppose so. What about you? Are you a good swimmer too?
‒ No, I can’t swim. I’m really bad at sports. I sometimes cycle in the park with my friends, but I never go to the sports centre.
11.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: clean (adj): sạch sẽ
Đáp án dirty
12.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: noisy (adj): ồn ào
Đáp án quiet
13.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: pretty (adj): xinh xắn
Đáp án ugly
14.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: safe (adj): an toàn
Đáp án dangerous
15.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: friendly (adj): thân thiện
Đáp án unfriendly
16.
Kiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: have (v): có/ăn
Đáp án d. lunch
17.
Kiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: watch (v): xem
Đáp án e. TV
18.
Kiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: wear (v): mặc
Đáp án c. a costume
19.
Kiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: give (v): cho/tặng
Đáp án b. a present
20.
Kiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: brush (v): đánh/chải
Đáp án a. your teeth
21.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
square (n): quảng trường
science (n): khoa học
monument (n): đài tưởng niệm
street (n): đường phố
Đáp án science
22.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
genius (n): thiên tài
frog (n): con ếch
ostrich (n): con đà điểu
bear (n): con gấu
Đáp án genius
23.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
maths (n): môn Toán
art (n): mĩ thuật
history (n): lịch sử
homework (n): bài tập về nhà
Đáp án homework
24.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
celebrate (v): ăn mừng/kỉ niệm
dance (v): nhảy múa
revise (v): ôn tập
play (v): chơi
Đáp án revise
25.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
jump (v): nhảy
bridge (n): cây cầu
run (v): chạy
move (v): di chuyển
Đáp án bridge
26.
Kiến thức: Động từ
Giải thích:
Câu hỏi Are there + N(đếm được số nhiều) …? không đi kèm a/an.
Đáp án any.
27.
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Giải thích:
Câu hỏi về số lượng: How many + N(đếm được số nhiều) + are there…?
Đáp án How.
28.
Kiến thức: Động từ
Giải thích:
Kết thúc câu có dấu chấm -> dạng khẳng định.
Đáp án There are.
29.
Kiến thức: Động từ
Giải thích:
Kết thúc câu có dấu chấm hỏi -> câu nghi vấn
Đáp án Is there.
30.
Kiến thức: Động từ
Giải thích:
Câu hỏi Are there + N(đếm được số nhiều) …? trả lời bằng: Yes, there are. / No, there aren’t.
Đáp án are.
31.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Thị trấn của tôi thì không lớn. Nó nhỏ hơn London.
Đáp án smaller.
32.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất
Tạm dịch: Amy là một thiên tài. Cô ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp chúng tôi.
Đáp án best.
33.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Tôi 11 tuổi còn bạn 13 tuổi. Bạn nhiều tuổi hơn tôi.
Đáp án older.
34.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất
Tạm dịch: Bài 1 không khó. Đó là bài dễ nhất trong sách giáo khoa.
Đáp án easiest.
35.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất, tính từ dài “interesting”
Đáp án most.
36.
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Giải thích: Cấu trúc: Wh – do/does + S + V(nguyên thể)?
Đáp án do you go.
37.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Dạng phủ định với động từ đi kèm chủ ngữ số nhiều thì Hiện tại đơn: S + don’t V(nguyên thể).
Đáp án don’t.
38.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Cấu trúc: can + V(nguyên thể): có thể làm gì
Đáp án swim.
39.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Dạng phủ định với động từ đi kèm chủ ngữ số ít thì Hiện tại đơn: S + doesn’t V(nguyên thể).
Đáp án doesn’t.
40.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Dạng nghi vấn với động từ đi kèm chủ ngữ số nhiều thì Hiện tại đơn: Do + S + V(nguyên thể)...?
Đáp án Do they.
41.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Động từ đi kèm chủ ngữ “I” giữ nguyên ở thì Hiện tại đơn.
Đáp án get.
42.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Động từ thường đi kèm chủ ngữ số ít thêm s/es ở thì Hiện tại đơn.
Đáp án studies.
43.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Kết thúc có dấu chấm hỏi -> dạng nghi vấn.
Đáp án Can you.
44.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Dạng phủ định với động từ đi kèm chủ ngữ số ít thì Hiện tại đơn: S + doesn’t V(nguyên thể).
Động từ thường đi kèm chủ ngữ số ít thêm s/es ở thì Hiện tại đơn.
Đáp án watches.
45.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Dạng nghi vấn với động từ thường đi kèm chủ ngữ số ít thì Hiện tại đơn: Does + S + V(nguyên thể)...?
Đáp án Does.
46.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “right now”, chủ ngữ số ít Joseph
Đáp án watching.
47.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “today”, câu có sẵn dạng S + be ....
Đáp án playing.
48.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “at the moment”, chủ ngữ số ít Sam
Đáp án writing.
49.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “today”, câu có sẵn dạng S + be not ....
Đáp án listening.
50.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “now”, chủ ngữ số ít “your sister”
Đáp án doing.
51.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Học sinh ____ lúc 8.30 sáng.
Thông tin: Students arrive at 8:30 in the morning.
Tạm dịch: Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng.
Đáp án A.
52.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Học sinh ở trường West College ____ tiếng Anh.
Thông tin: they study the usual subjects, such as maths, English, and geography.
Tạm dịch: họ học các môn học thông thường, chẳng hạn như toán, tiếng Anh và địa lý.
Đáp án A.
53.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: West College ____ vào buổi tối.
Thông tin: But the school doesn't close. In the evening it becomes busy again.
Tạm dịch: Nhưng trường học không đóng cửa. Vào buổi tối, nó lại trở nên bận rộn.
Đáp án B.
54.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Vào buổi tối _____ đi tới West College.
Thông tin: the students are adults
Tạm dịch: học sinh là người lớn
Đáp án A.
55.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Eva _____ học vì bài kiểm tra âm nhạc.
Thông tin: “I'm not studying for an exam. I'm studying for fun!”
Tạm dịch: “Tôi không học vì những kì thi. Tôi đang học vì niềm vui!”
Đáp án B.
Dịch bài đọc:
Ban ngày West College là một trường học bình thường. Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng. Họ từ mười đến mười sáu tuổi và học các môn học thông thường, chẳng hạn như toán, tiếng Anh và địa lý. Buổi chiều 4h30 tan học, học sinh về nhà. Nhưng trường học không đóng cửa. Vào buổi tối, nó lại trở nên bận rộn. Nhiều sinh viên hơn bắt đầu đến và lúc 7:00 tối. Giờ học bắt đầu lại. Nhưng những tiết học này khác - học sinh là người lớn! Họ đến các lớp học buổi tối vì họ muốn tìm hiểu về những điều mà họ quan tâm. Ví dụ, có các bài học về nghệ thuật, ngôn ngữ và nấu ăn. Tất cả các sinh viên đều trên ba mươi, và nhiều người trong số họ đang đi làm vào ban ngày. Học sinh lớn tuổi nhất là Eva. Bà ấy bảy mươi tám! Bà ấy đến West College hai lần một tuần để học nhạc. “Tôi có rất nhiều thời gian rảnh,” bà ấy nói, “và tôi yêu âm nhạc. Tôi không học vì những kì thi. Tôi đang học vì niềm vui!”
56.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: Câu trả lời có nghĩa là khoảng 10 phút đi bộ. -> câu hỏi về khoảng cách “How far”.
Đáp án How far.
57.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: Trả lời cho câu cảm ơn “You’re welcome.”
Đáp án welcome.
58.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: Cấu trúc rủ/đề nghị ai cùng làm gì: Let’s + V(nguyên thể)
Đáp án Let’s
59.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: “I’m afraid you can’t.”: Tôi e là bạn không thể.
Đáp án afraid.
60.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: Câu trả lời A-M-E-L-I-A -> Câu hỏi yêu cầu đánh vần tên “spell”.
Đáp án spell.
61.
also: cũng
Tạm dịch: Tôi thích táo, nhưng tôi cũng thích cả cam nữa.
Đáp án also
62.
so: nên
Tạm dịch: Tôi có một bài kiểm tra vào ngày mai, nên tôi đang ôn tập.
Đáp án so
63.
for expamle: ví dụ
Tạm dịch: Một số loài động vật thì nguy hiểm. Ví dụ, bọ cạp có thể giết người.
Đáp án For example
64.
also: cũng
Tạm dịch: Năm ngoái tôi đi London. Tôi cũng tới thành Rome nữa.
Đáp án also
65.
so: vì vậy
Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch, nên tôi có một cái vali đắt đỏ.
Đáp án so
66.
also: cũng
Tạm dịch: Có một cái rạp hát ở thị trấn chúng tôi. Cũng có một cái rạp chiếu phim.
Đáp án also
67.
such as: chẳng hạn như
Tạm dịch: Tôi thích làm mọi việc với bạn bè, ví dụ như chơi bóng đá hoặc xem phim.
Đáp án such as
68.
for example: ví dụ như
Đáp án For example
Tạm dịch: Chúng ta có thể giúp đỡ bố mẹ ở nhà. Ví dụ, chúng ta có thể giúp làm việc nhà.
69.
so: vì vậy
Tạm dịch: Tôi đang học tiếng Ý tại trường, nên tôi cần mua một cuốn từ điển.
Đáp án so
70.
such as: chẳng hạn như
Tạm dịch: Đại bàng ăn rất nhiều động vật nhỏ, ví dụ như chuột, cá và rắn.
Đáp án such as
Unit 10: What's the weather like?
Chủ đề II - BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Bài 2: Miền cổ tích
Chương 7: Số thập phân
CHƯƠNG 3. PHÂN SỐ
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!