Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

LISTENING

I. Listen to the conversation and choose the correct words.


1. There are five / seven people in Carla’s family.

2. Carla has got two / five sisters.

3. Max is the oldest / youngest child in the family.

4. Max goes / doesn’t go to school.

5. Max is twenty / twenty-two years old.

6. Max works at a sports centre / school.

7. Max is / isn’t working today.

8. Max works / doesn’t work on Mondays.

9. Carla can / can’t swim.

10. Carla never / often goes to the sports centre.

VOCABULARY

II. Write the opposite of the adjectives.

11. clean

12. noisy  

13. pretty  

14. safe

15. friendly  

d _ _ _ y

q _ _ _ t

u _ _ y

d _ _ _ _ _ _ _ s

u _ _ _ _ _ _ _ _ y

III. Match the words.

16. have                                 

17. watch                               

18. wear                                 

19. give                                  

20. brush                                

a. your teeth

b. a present

c. a costume

d. lunch

e. TV

IV. Odd one out.

21. square

22. genius

23. maths

24. celebrate

25. jump

science

frog

art

dance

bridge

monument

ostrich

history

revise

run

street

bear

homework

play

move

GRAMMAR

V. Choose the correct words.

26. Are there a / any parks in your city?

27. How / What many students are there in your class?

28. Are there / There are some good restaurants in my street.

29. Is there / There is a café in the bus station?

30. Are there any bears in the zoo? Yes, there is / are.

VI. Complete the sentences with the words in the box.

                 best                       easiest                most               older                   smaller

31. My town isn’t big. It’s ________ than London.

32. Amy is a genius. She’s the ________ student in our class.

33. I’m eleven and you’re thirteen. You’re ________ than me.

34. Exercise 1 isn’t difficult. It’s the ________ exercise in the textbook.

35. It’s the ________ interesting book in the library.

VII. Choose the correct words.

36. What time you go / do you go to bed?

37. We doesn’t / don’t go to school on Sundays.

38. Our teacher can swim / swims well.

39. My brother doesn’t / don’t like fireworks.

40. They do / Do they help with the housework?

41. I get / gets up at 8.00.

42. My sister study / studies French at school.

43. You can / Can you climb that tree?

44. She don’t watch / watches TV in the morning.

45. Does / Do your dad speak English?

VIII. Complete the sentences.

46. Is Joseph ________ TV right now? (watch)

47. My friends are ________ football today. (play)

48. Sam is ________ an email at the moment. (write)

49. We aren’t __________ to music today. (listen)

50. What is your sister ________ now? (do)

READING

IX. Read the text and choose the correct answer.

EVENING SCHOOL

During the day West College is a normal school. Students arrive at 8:30 in the morning. They're between ten and sixteen years old, and they study the usual subjects, such as maths, English, and geography. At 4:30 in the afternoon, the school day finishes, and the students go home. But the school doesn't close. In the evening it becomes busy again. More students start to arrive, and at 7:00 p.m. lessons start again. But these lessons are different – the students are adults! They come to evening classes because they want to learn about things that interest them. For example, there are lessons in art, languages, and cooking. All the students are over thirty, and many of them are at work during the day. The oldest student is Eva. She's seventy-eight! She comes to West. College twice a week to study music. “I've got a lot of free time,” she says, “and I love music. I'm not studying for an exam. I'm studying for fun!”

51. Students ____ at 8.30 a.m.

A. start school                       

B. go home                                                                         

52. Students at West College ____ English.

A. study                                

B. don’t study                                                                    

53. West College ____ in the evening.

A. closes                                

B. doesn’t close                                                                  

54. In the evening ____ come to West College.

A. adults                                

B. young people

55. Eva ____ studying for a music exam.

A. is                                       

B. isn’t

SPEAKING

X. Choose the correct words.

56.     A:  How far / many is the library from here?

          B:  It’s about ten minutes on foot.

57.     A:  Thanks for your help.

          B:  You’re please / welcome.

58.     A:  Let’s / We go to the dance competition!

          B:  OK. Great!

59.     A:  Is it OK if I go to Mike’s house?

          B:  No, I’m afraid / safe you can’t.

60.     A:  How do you check / spell your name?

          B:  It’s A-M-E-L-I-A.

WRITING

XI. Complete the sentences with the phrases in the box. Use each phrase more than once.

                    also                     such as                     so                        for  example

61. I like apples, but I ________ like oranges.

62. I have an exam tomorrow, ______ I am revising.

63. Some animals are dangerous. ___________, some scorpions can kill a human.

64. I went to London last year. I ________ visited Rome.

65. I like traveling, ____ I have an expensive suitcase.

66. There is a theatre in our town. There is _______ a cinema.

67. I like doing things with my friends, ________ playing football or watching a film.

68. We can help our parents at home. ____________, we can help with the housework.

69. I’m studying Italian at school, _____ I need to buy a dictionary.

70. Eagles eat lots of small animals, _______ rats, fish and snakes.

---------------THE END---------------

Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: bảy người trong gia đình Carla.

Đáp án seven.

2.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Carla có hai chị/em gái.

Đáp án two.

3.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max là con cả trong gia đình.

Đáp án oldest.

4.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max hiện không đi học.

Đáp án doesn’t go.

5.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max 22 tuổi.

Đáp án twenty-two.

6.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max làm việc tại một trung tâm thể tao.

Đáp án sports centre.

7.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Hôm nay Max đang đi làm.

Đáp án is.

8.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Max không đi làm vào ngày thứ hai.

Đáp án doesn’t work.

9.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Carla không thể bơi.

Đáp án can’t.

10.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Carla không bao giờ đi tới trung tâm thể thao.

Đáp án never.

Audio script:

‒     You’ve got a big family, right Carla?

‒     Yes, it’s quite big. There are seven of us: my mum and dad, me, two brothers and two sisters.

‒     So, there are five children?

‒     That’s right.

‒     Who’s the oldest?

‒     My brother Max is the oldest.

‒     Is he a high school student like you?

‒     No, Max doesn’t go to school. He’s 22. You know the swimming pool at the sports centre? Well he works there. He’s a swimming teacher. In fact, he’s working right now.

‒     Really? But it’s Sunday today.

‒     Yes, well he doesn’t work on Monday or Tuesday, but he works on Saturday and Sunday. Those are his busiest days. A lot of people want swimming lessons at the weekend.

‒     Uhm, I suppose so. What about you? Are you a good swimmer too?

‒     No, I can’t swim. I’m really bad at sports. I sometimes cycle in the park with my friends, but I never go to the sports centre.

11.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: clean (adj): sạch sẽ

Đáp án dirty

12.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: noisy (adj): ồn ào

Đáp án quiet

13.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: pretty (adj): xinh xắn

Đáp án ugly

14.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: safe (adj): an toàn

Đáp án dangerous

15.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: friendly (adj): thân thiện

Đáp án unfriendly

16.

Kiến thức: Kết hợp từ

Giải thích: have (v): có/ăn

Đáp án d. lunch

17.

Kiến thức: Kết hợp từ

Giải thích: watch (v): xem

Đáp án e. TV

18.

Kiến thức: Kết hợp từ

Giải thích: wear (v): mặc

Đáp án c. a costume

19.

Kiến thức: Kết hợp từ

Giải thích: give (v): cho/tặng

Đáp án b. a present

20.

Kiến thức: Kết hợp từ

Giải thích: brush (v): đánh/chải

Đáp án a. your teeth

21.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

square (n): quảng trường

science (n): khoa học

monument (n): đài tưởng niệm

street (n): đường phố

Đáp án science

22.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

genius (n): thiên tài

frog (n): con ếch

ostrich (n): con đà điểu

bear (n): con gấu

Đáp án genius

23.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

maths (n): môn Toán

art (n): mĩ thuật

history (n): lịch sử

homework (n): bài tập về nhà

Đáp án homework

24.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

celebrate (v): ăn mừng/kỉ niệm

dance (v): nhảy múa

revise (v): ôn tập

play (v): chơi

Đáp án revise

25.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

jump (v): nhảy

bridge (n): cây cầu

run (v): chạy

move (v): di chuyển

Đáp án bridge

26.

Kiến thức: Động từ

Giải thích:

Câu hỏi Are there + N(đếm được số nhiều) …? không đi kèm a/an.

Đáp án any.

27.

Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi

Giải thích:

Câu hỏi về số lượng: How many + N(đếm được số nhiều) + are there…?

Đáp án How.

28.

Kiến thức: Động từ

Giải thích:

Kết thúc câu có dấu chấm -> dạng khẳng định.

Đáp án There are.

29.

Kiến thức: Động từ

Giải thích:

Kết thúc câu có dấu chấm hỏi -> câu nghi vấn

Đáp án Is there.

30.

Kiến thức: Động từ

Giải thích:

Câu hỏi Are there + N(đếm được số nhiều) …? trả lời bằng: Yes, there are. / No, there aren’t.

Đáp án are.

31.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Thị trấn của tôi thì không lớn. Nó nhỏ hơn London.

Đáp án smaller.

32.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất

Tạm dịch: Amy là một thiên tài. Cô ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp chúng tôi.

Đáp án best.

33.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Tôi 11 tuổi còn bạn 13 tuổi. Bạn nhiều tuổi hơn tôi.

Đáp án older.

34.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất

Tạm dịch: Bài 1 không khó. Đó là bài dễ nhất trong sách giáo khoa.

Đáp án easiest.

35.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Dấu hiệu “the … N” -> so sánh nhất, tính từ dài “interesting”

Đáp án most.

36.

Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi

Giải thích: Cấu trúc: Wh – do/does + S + V(nguyên thể)?

Đáp án do you go.

37.

Kiến thức: Động từ

Giải thích: Dạng phủ định với động từ đi kèm chủ ngữ số nhiều thì Hiện tại đơn: S + don’t V(nguyên thể).

Đáp án don’t.

38.

Kiến thức: Động từ

Giải thích: Cấu trúc: can + V(nguyên thể): có thể làm gì

Đáp án swim.

39.

Kiến thức: Động từ

Giải thích: Dạng phủ định với động từ đi kèm chủ ngữ số ít thì Hiện tại đơn: S + doesn’t V(nguyên thể).

Đáp án doesn’t.

40.

Kiến thức: Động từ

Giải thích: Dạng nghi vấn với động từ đi kèm chủ ngữ số nhiều thì Hiện tại đơn: Do + S + V(nguyên thể)...?

Đáp án Do they.

41.

Kiến thức: Động từ

Giải thích: Động từ đi kèm chủ ngữ “I” giữ nguyên ở thì Hiện tại đơn.

Đáp án get.

42.

Kiến thức: Động từ

Giải thích: Động từ thường đi kèm chủ ngữ số ít thêm s/es ở thì Hiện tại đơn.

Đáp án studies.

43.

Kiến thức: Động từ

Giải thích: Kết thúc có dấu chấm hỏi -> dạng nghi vấn.

Đáp án Can you.

44.

Kiến thức: Động từ

Giải thích: Dạng phủ định với động từ đi kèm chủ ngữ số ít thì Hiện tại đơn: S + doesn’t V(nguyên thể).

Động từ thường đi kèm chủ ngữ số ít thêm s/es ở thì Hiện tại đơn.

Đáp án watches.

45.

Kiến thức: Động từ

Giải thích: Dạng nghi vấn với động từ thường đi kèm chủ ngữ số ít thì Hiện tại đơn: Does + S + V(nguyên thể)...?

Đáp án Does.

46.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Dấu hiệu “right now”, chủ ngữ số ít Joseph

Đáp án watching.

47.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Dấu hiệu “today”, câu có sẵn dạng S + be ....

Đáp án playing.

48.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Dấu hiệu “at the moment”, chủ ngữ số ít Sam

Đáp án writing.

49.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Dấu hiệu “today”, câu có sẵn dạng S + be not ....

Đáp án listening.

50.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Dấu hiệu “now”, chủ ngữ số ít “your sister”

Đáp án doing.

51.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Học sinh ____ lúc 8.30 sáng.

Thông tin: Students arrive at 8:30 in the morning.

Tạm dịch: Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng.

Đáp án A.

52.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Học sinh ở trường West College ____ tiếng Anh.

Thông tin: they study the usual subjects, such as maths, English, and geography.

Tạm dịch: họ học các môn học thông thường, chẳng hạn như toán, tiếng Anh và địa lý.

Đáp án A.

53.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: West College ____ vào buổi tối.

Thông tin: But the school doesn't close. In the evening it becomes busy again.

Tạm dịch: Nhưng trường học không đóng cửa. Vào buổi tối, nó lại trở nên bận rộn.

Đáp án B.

54.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Vào buổi tối _____ đi tới West College.

Thông tin: the students are adults

Tạm dịch: học sinh là người lớn

Đáp án A.

55.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Eva _____ học vì bài kiểm tra âm nhạc.

Thông tin: “I'm not studying for an exam. I'm studying for fun!”

Tạm dịch: “Tôi không học vì những kì thi. Tôi đang học vì niềm vui!”

Đáp án B.

Dịch bài đọc:

Ban ngày West College là một trường học bình thường. Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng. Họ từ mười đến mười sáu tuổi và học các môn học thông thường, chẳng hạn như toán, tiếng Anh và địa lý. Buổi chiều 4h30 tan học, học sinh về nhà. Nhưng trường học không đóng cửa. Vào buổi tối, nó lại trở nên bận rộn. Nhiều sinh viên hơn bắt đầu đến và lúc 7:00 tối. Giờ học bắt đầu lại. Nhưng những tiết học này khác - học sinh là người lớn! Họ đến các lớp học buổi tối vì họ muốn tìm hiểu về những điều mà họ quan tâm. Ví dụ, có các bài học về nghệ thuật, ngôn ngữ và nấu ăn. Tất cả các sinh viên đều trên ba mươi, và nhiều người trong số họ đang đi làm vào ban ngày. Học sinh lớn tuổi nhất là Eva. Bà ấy bảy mươi tám! Bà ấy đến West College hai lần một tuần để học nhạc. “Tôi có rất nhiều thời gian rảnh,” bà ấy nói, “và tôi yêu âm nhạc. Tôi không học vì những kì thi. Tôi đang học vì niềm vui!”

56.

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích: Câu trả lời có nghĩa là khoảng 10 phút đi bộ. -> câu hỏi về khoảng cách “How far”.

Đáp án How far.

57.

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích: Trả lời cho câu cảm ơn “You’re welcome.”

Đáp án welcome.

58.

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích: Cấu trúc rủ/đề nghị ai cùng làm gì: Let’s + V(nguyên thể)

Đáp án Let’s

59.

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích: “I’m afraid you can’t.”: Tôi e là bạn không thể.

Đáp án afraid.

60.

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích: Câu trả lời A-M-E-L-I-A -> Câu hỏi yêu cầu đánh vần tên “spell”.

Đáp án spell.                                     

61.

also: cũng

Tạm dịch: Tôi thích táo, nhưng tôi cũng thích cả cam nữa.

Đáp án also

62.

so: nên

Tạm dịch: Tôi có một bài kiểm tra vào ngày mai, nên tôi đang ôn tập.

Đáp án so

63.

for expamle: ví dụ

Tạm dịch: Một số loài động vật thì nguy hiểm. Ví dụ, bọ cạp có thể giết người.

Đáp án For example

64.

also: cũng

Tạm dịch: Năm ngoái tôi đi London. Tôi cũng tới thành Rome nữa.

Đáp án also

65.

so: vì vậy

Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch, nên tôi có một cái vali đắt đỏ.

Đáp án so

66.

also: cũng

Tạm dịch: Có một cái rạp hát ở thị trấn chúng tôi. Cũng có một cái rạp chiếu phim.

Đáp án also

67.

such as: chẳng hạn như

Tạm dịch: Tôi thích làm mọi việc với bạn bè, ví dụ như chơi bóng đá hoặc xem phim.

Đáp án such as

68.

for example: ví dụ như

Đáp án For example

Tạm dịch: Chúng ta có thể giúp đỡ bố mẹ ở nhà. Ví dụ, chúng ta có thể giúp làm việc nhà.

69.

so: vì vậy

Tạm dịch: Tôi đang học tiếng Ý tại trường, nên tôi cần mua một cuốn từ điển.

Đáp án so

70.

such as: chẳng hạn như

Tạm dịch: Đại bàng ăn rất nhiều động vật nhỏ, ví dụ như chuột, cá và rắn.

Đáp án such as

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved