Đề bài
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ở Trung du miền núi Bắc bộ chiếm diện tích lớn nhất là
A. rừng trồng.
B. rừng kín thường xanh.
C. rừng thưa.
D. trảng cỏ, cậy bụi.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, theo lát cắt A – B, địa hình thấp dần theo chiều nào ?
A. Tây Bắc – Đông Nam.
B. Đông Bắc – Tây Nam.
C. Đông Nam – Tây Bắc.
D. Tây Nam – Đông Bắc.
Câu 3: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?
A. Xicôcư.
B. Hôcaiđô.
C. Kiuxiu.
D. Hônsu.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực thay đổi như thế nào trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta từ năm 2000 – 2005?
A. tăng giảm không ổn định.
B. giảm chậm .
C. tăng trở lại.
D. giảm nhanh.
Câu 5: Cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
B. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu USD)
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014?
A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa nước ta tăng nhanh.
B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của hai khu vực trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước.
Câu 7: Quan sát bảng số liệu sau: Dân số Liên Bang Nga qua các năm (Triệu người)
Năm | 1991 | 1995 | 1999 | 2005 |
Dân số | 148,3 | 147,8 | 146,3 | 143 |
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm.
B. Liên Bang Nga có dân số già.
C. Số trẻ em sinh ra nhiều.
D. Tuổi thọ của người dân được nâng cao.
Câu 8: Quá trình đô thị hóa ở nước ta nảy sinh những hậu quả về các vấn đề
A. ô nhiễm môi trường, an ninh trật tự xã hội.
B. việc làm, mật độ dân số.
C. gia tăng dân số tự nhiên, việc làm.
D. an ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Bắc Trung Bộ có những khu kinh tế ven biển nào ?
A. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Nhơn Hội, Chân Mây – Lăng Cô.
B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
C. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Dung Quất, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
D. Nghi Sơn, Chu Lai, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
Câu 10: Đặc điểm nổi bật về dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là
A. dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào.
B. dân số trẻ, gia tăng nhanh.
C. lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều.
D. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất.
Câu 11: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng nhất?
Sản lượng dầu mỏ, than, điện của Liên bang Nga từ 1995-2005
A. Sản lượng than, dầu mỏ, điện có xu hướng tăng.
B. Sản than lượng dầu mỏ tăng, than giảm, điện tăng.
C. Sản lượng dầu mỏ, than có xu hướng tăng, điện có xu hướng giảm.
D. Sản lương than, dầu mỏ tăng liên tục, điện tăng nhưng có biến động.
Câu 12: Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A.đầu tư đội tàu công suất lớn để đánh bắt xa bờ.
B. tạo thế kinh tế liên hoàn (mặt biển-đảo- quần đảo- đất liền).
C. xây dựng các cảng nước sâu, bảo vệ môi trường, đầy mạnh khai thác dầu.
D. phát triển du lịch biển, đảo.
Câu 13: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không còn nhiều.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế, đặc biệt việc áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động, sản phẩm cây công nghiệp nước ta chưa đáp ứng được yêu cầu của các thị trường khó tính.
D. mạng lưới cơ sở chế biến chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển cây công nghiệp.
Câu 14: Một số cảng nước sâu gắn với khu kinh tế cảng biển của vùng Bắc Trung Bộ đang được đầu tư xây dựng và hoàn thiện là
A. Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò.
B. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây.
C. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An.
D. Vũng Áng, Chân Mây, Vân Phong.
Câu 15: Trình độ thâm canh tương đối thấp, nông nghiệp sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, ngành công nghiệp có mặt ở cả 4 trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ là
A. chế biến lương thực.
B. vật liệu xây dựng.
C. cơ khí.
D. chế biến lâm sản.
Câu 17: Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP của Hoa Kì phân theo khu vực kinh tế năm 1990, 2010.
Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010?
A. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 18: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn lao động có chất lượng là
A. tổ chức hướng nghiệp chu đáo.
B. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm.
C. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ.
D. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm ít thay đổi.
B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
D. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm ít thay đổi.
Câu 20: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á lần lượt là
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây.
D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
Câu 21: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phân bố dân cư của Hoa Kì thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương là
A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao.
C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ.
D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản.
Câu 22: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Nghị viện châu Âu.
B. Hội đồng châu Âu.
C. Ủy ban liên minh châu Âu.
D. Hội đồng bộ trưởng EU.
Câu 23: Giao thông vận tải đường sông nước ta chậm phát triển là do
A. sự thất thường của chế độ nước sông.
B. chủ yếu tập trung phát triển một số tuyến sông chính.
C. khí hậu không thuận lợi.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 24: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía
A. Tây Phi-líp-pin và phía Tây của Việt Nam.
B. Đông Việt Nam và Tây Philippin.
C. Nam Trung Quốc và Tây Nam Đài Loan.
D. Bắc của Xin-ga-po và phía Nam Malaysia.
Câu 25: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông càng về phía tây càng ấm vì
A. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc.
D. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ.
Câu 26: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên của tài nguyên khoáng sản nước ta là
A. ít loại có giá trị.
B. trữ lượng nhỏ lại phân bố phân tán.
C. nhiều loại khoáng sản đang bị cạn kiệt.
D. hầu hết là khoáng sản đa kim.
Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết giai đoạn 1995-2007 doanh thu ngành du lịch tăng bao nhiêu lần?
A. 6.0 lần.
B. 7.0 lần.
C. 5.0 lần.
D. 4.0 lần.
Câu 28: Miền Trung có mưa lệch vào thu đông do
A. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
B. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió hướng Đông Bắc.
C. đầu mùa có Tín phong bán cầu Bắc, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
D. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế nào của nước ta vừa trên đất liền, vừa giáp biển?
A. Móng Cái, Hữu Nghị.
B. Móng Cái, Nậm Cắn.
C. Móng Cái, Mộc Bài
D. Móng Cái, Xà Xía.
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không
ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 7.
B. Đường số 6.
C. Đường số 8.
D. Đường số 9
Câu 31: Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung bị ngập lụt trên diện rộng?
A. Sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh.
B. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển.
C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Kông của nước ta thuộc hai vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
Câu 33: Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A. Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 34: Cho bảng số liệu sau:
Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Năm | 2005 | 2014 |
Tổng số (nghìn người) | 42 774,9 | 52 744,5 |
Nông, lâm, thủy sản (%) | 55,1 | 46,3 |
Công nghiệp - xây dựng (%) | 17,6 | 21,4 |
Dịch vụ (%) | 27,3 | 32,3 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
Câu 35: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn nuôi gia súc.
B. khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. khai thác lâm sản.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 36: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ; miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.
B. chế độ mưa và thủy chế sông ngòi.
C. cấu trúc địa chất và địa hình.
D. đặc điểm về khí hậu.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm?
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha.
B. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản.
C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích.
D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm.
Câu 38: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi giồng cây trồng, mở rộng diện tích.
B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động, mở rộng diện tích cây công nghiệp.
C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
Câu 39: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A. Môi trường biển ngày càng được cải thiện.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
C. Các phương tiện được trang bị ngày càng tốt hơn.
D. Áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong bảo quản, chế biến sản phẩm.
Câu 40: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.
C. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng thị trường.
D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tổng hợp.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | B | A | B | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | A | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | B | C | B | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | D | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | B | D | B | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | B | B | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
C | C | D | C | D |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | C | A | D |
Bài 20. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Đề kiểm tra 1 tiết
Chương 5. Đại cương về kim loại
Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU