Đề bài
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
a. 4m 5cm = … cm. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 45
B. 405
C. 4050
b. 1075kg = … tấn … tạ … yến … kg. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 1 ; 0 ; 7 ; 5
B. 10 ; 0 ; 7 ; 5
C. 0 ; 1 ; 7 ; 5
D. 1 ; 7 ; 0 ; 5
c. 17687m2 = … ha … m2. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 17 ; 687
B. 1 ; 7687
C. 176 ; 87
D. 0 ; 17687
d. 1,03m3 = … dm3. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 103
B. 1003
C. 1030
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. \(2\dfrac{1}{6}\) giờ = 2,6 giờ | |
b. \(2\dfrac{1}{6}\) giờ = 2 giờ 10 phút | |
c. 3,45 giờ = 3 giờ 45 phút | |
d. 3,45 giờ = 3 giờ 27 phút |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 45cm = 4,5m | |
b. 45cm = 0,45m | |
c. 12kg = 0,12 tạ | |
d. 12kg = 1,2 tạ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 3m2 3dm2 = 3,3m2 | |
b. 3m2 3dm2 = 3,03m2 | |
c. 2m2 5cm2 = 2,0005m2 | |
d. 2m2 5cm2 = 2,05m2 | |
e. 4,5m2 > 405dm2 | |
g. 4,5m2 = 450dm2 |
Câu 5. Viết số đo dưới dạng số thập phân :
a. Có đơn vị là ki-lô-mét
750m = …………………
800m = …………………
670dam = ………………
b. Có đơn vị là tấn
1475kg = ……………….
972kg = …………………
142 yến = ……………….
c. Có đơn vị là héc-ta
14750m2 = ……………..
942m2 = ………………..
175dam2 = ……………..
d. Có đơn vị là mét khối
547dm3 = ………………
89dm3 = ……………….
750cm3 = ………………
Câu 6. Một khối lập phương bằng kim loại có cạnh bằng 3dm. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó nặng 12kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu tạ ?
Lời giải chi tiết
Câu 1.
Phương pháp:
Áp dụng các cách đổi:
1m = 100cm; 1 tấn = 1000kg; 1 yến = 100kg
1ha = 10000m2 ; 1m3 = 1000dm3.
Cách giải:
a. 4m 5cm = 4m + 5cm = 400cm + 5cm = 405cm.
Chọn B
b. 1075kg = 1000kg + 70kg + 5kg = 1 tấn 0 tạ 7 yến 5kg
Vậy số điền vào chỗ chấm là 1 ; 0 ; 7 ; 5.
Chọn A
c. 17687m2 = 10000m2 + 7687m2 = 1 ha 7687m2
Vậy số điền vào chỗ chấm là 1 ; 7687.
Chọn B
d. 1m3 = 1000dm3 nên 1,03m3 = 1000dm3 × 1,03 = 1030dm3
Chọn C
Câu 2.
Phương pháp:
Áp dụng cách đổi: 1 giờ = 60 phút.
Cách giải:
\(2\dfrac{1}{6}\) giờ = 2,166 giờ (vì \(\dfrac{1}{6}\) = 0,166).
\(2\dfrac{1}{6}\) giờ = 2 giờ + \(\dfrac{1}{6}\) giờ = 2 giờ + 60 phút × \(\dfrac{1}{6}\) giờ = 2 giờ 10 phút
3,45 giờ = 3 giờ + 0,45 giờ = 3 giờ + 60 phút × 0,45 = 3 giờ 27 phút
a. \(2\dfrac{1}{6}\) giờ = 2,6 giờ | S |
b. \(2\dfrac{1}{6}\) giờ = 2 giờ 10 phút | Đ |
c. 3,45 giờ = 3 giờ 45 phút | S |
d. 3,45 giờ = 3 giờ 27 phút | Đ |
Câu 3.
Phương pháp:
Áp dụng cách đổi: 1m = 100cm; 1 tạ = 100kg.
Cách giải:
Ta có: 45cm = \(\dfrac{45}{100}\)m = 0,45m
12kg = \(\dfrac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
Vậy ta có bảng kết quả như sau:
a. 45cm = 4,5m | S |
b. 45cm = 0,45m | Đ |
c. 12kg = 0,12 tạ | Đ |
d. 12kg = 1,2 tạ | S |
Câu 4.
Phương pháp:
Áp dụng cách đổi: 1m2 = 100dm2 ; 1m2 = 10000dm2
Cách giải:
Ta có:
3m2 3dm2 = \( 3\dfrac{3}{100}\)m2 = 3,03m2
2m2 5cm2 = \( 2\dfrac{5}{10000}\)m2 = 2,0005m2
1m2 = 100dm2 nên 4,5m2 = 100dm2 × 4,5 = 450dm2
Vậy ta có bảng kết quả như sau:
a. 3m2 3dm2 = 3,3m2 | S |
b. 3m2 3dm2 = 3,03m2 | Đ |
c. 2m2 5cm2 = 2,0005m2 | Đ |
d. 2m2 5cm2 = 2,05m2 | S |
e. 4,5m2 > 405dm2 | Đ |
g. 4,5m2 = 450dm2 | Đ |
Câu 5.
Phương pháp:
Dựa vào cách đổi:
1km = 100dam = 1000m; 1 tấn = 100 yến = 1000kg;
1ha = 100dam2 = 10 000m2 ; 1m3 = 1000dm3 = 1 000 000m3
Cách giải:
a. 750m =\(\dfrac{750}{1000}\)km = 0,75km ;
800m = \(\dfrac{800}{1000}\)km = 0,8km ;
670dam = \(\dfrac{670}{100}\)km = 6,7km.
b. 1475kg = \(\dfrac{1475}{1000}\) tấn = 1,475 tấn ;
972kg = \(\dfrac{972}{1000}\) tấn = 0,972 tấn ;
142 yến = \(\dfrac{142}{100}\) tấn = 1,42 tấn
c. 14750m2 = \(\dfrac{14750}{10000}\)ha = 1,475ha ;
942m2 = \(\dfrac{942}{10000}\)ha = 0,0942ha ;
175dam2 = \(\dfrac{175}{100}\)ha = 1,75ha
d. 547dm3 = \(\dfrac{547}{1000}\)m3 = 0,547m3 ;
89dm3 = \(\dfrac{89}{1000}\)m3 = 0,089m3
750cm3 = \(\dfrac{750}{1000000}\)m3 = 0,00075m3
Câu 6.
Phương pháp:
- Tính thể tích khối kim loại = cạnh × cạnh × cạnh.
- Tính cân nặng của khối kim loại = can nặng của 1 đề-xi-mét khối × thể tích khối kim loại.
-Đổi kết quả vừa tìm sang số đo có đơn vị là tạ, lưu ý rằng 1 tạ = 100kg.
Cách giải:
Thể tích khối lập phương kim loại đó là:
3 × 3 × 3 = 27 (dm3)
Khối kim loại đó nặng số tạ là:
27 × 12 = 324 (kg) = 3,24 (tạ)
Đáp số: 3,24 tạ.
Bài tập cuối tuần 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5
Bài tập cuối tuần 11
Bài tập cuối tuần 23
Bài tập cuối tuần 26