Bài 1
Everyday English
Asking and answering about means of transport
(Hỏi và trả lời về phương tiện giao thông)
1. Listen and read the conversation, paying attention to the highlighted parts.
(Nghe và đọc đoạn hội thoại, chú ý đến những phần được đánh dấu.)
Nick: How does your mum get to work?
(Mẹ bạn đi làm bằng phương tiện gì?)
Minh: She goes by motorbike. What about your mum?
(Mẹ mình đi bằng xe máy. Còn mẹ của bạn thì sao?)
Nick: She usually goes by bus. Sometimes she cycles.
(Mẹ mình thường đi bằng xe buýt. Đôi khi mẹ mình đi xe đạp.)
Phương pháp giải:
Bài 2
2. Work in pairs. Take turns to ask and answer about the means of transport your family members use every day.
(Làm việc theo cặp. Hãy lần lượt hỏi và trả lời về các phương tiện giao thông mà các thành viên trong gia đình bạn sử dụng hàng ngày.)
Lời giải chi tiết:
A: How does your dad get to work?
(Bố của bạn đi làm bằng phương tiện gì?)
B: He goes to work by car. What about your dad?
(Bố mình đi làm bằng ô tô. Còn bố của bạn?)
A: He often goes by bike. He wants to protect the environment.
(Bố mình đi làm bằng xe đạp. Bố mình muốn bảo vệ môi trường.)
Bài 3
Strange traffic rules!
(Những luật giao thông lạ lùng!)
3. When you go on the road, which side do you keep, to the right or to the left?
(Khi đi trên đường, bạn đi bên nào, bên phải hay bên trái?)
Which countries below keep to the left? Tick (✓) the correct answers.
(Những quốc gia nào dưới đây đi bên trái? Đánh dấu (✓) vào các câu trả lời đúng.)
1. The United Kingdom | |
2. The United States of America | |
3. Australia | |
4. Thailand | |
5. China |
Lời giải chi tiết:
1. The United Kingdom (Anh) | ✓ |
2. The United States of America (Mỹ) | |
3. Australia (Úc) | ✓ |
4. Thailand (Thái Lan) | ✓ |
5. China (Trung Quốc) |
Bài 4
4. Listen and check your answers in 3. Then listen again and complete the sentence with no more than THREE words.
(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn trong bài tập 3. Sau đó nghe lại và hoàn thành câu với không quá BA từ.)
One explanation is that some countries use _______ as the UK.
Lời giải chi tiết:
One explanation is that some countries use the same system as the UK.
(Một cách để giái thích đó là một số quốc gia sử dụng hệ thống giống như nước Anh.)
Bài 5
5. Read the strange driving rules below.
(Đọc các quy tắc lái xe kỳ lạ dưới đây.)
1. In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof of your car.
(Ở Alaska, bạn không được phép lái xe khi có một chú chó trên nóc xe của bạn.)
2. In Moscow, police will fine you if you drive a dirty car.
(Ở Moscow, cảnh sát sẽ phạt bạn nếu bạn lái một chiếc xe bẩn.)
3. A man has to wear a shirt or T-shirt while driving in Thailand.
(Một người đàn ông phải mặc áo sơ mi hoặc áo phông khi lái xe ở Thái Lan.)
4. In South Africa, you have to let animals go first.
(Ở Nam Phi, khi đang đi trên đường bạn phải nhường cho động vật đi trước.)
5. In Switzerland, you can't wash your car on Sunday.
(Ở Thụy Sĩ, bạn không được rửa xe vào Chủ nhật.)
6. In Wisconsin, USA, you must always ride your bike with your hands on the handlebars.
(Ở Wisconsin, Mỹ, bạn phải luôn cầm ghi đông khi đạp xe.)
Work in groups. Which one do you think is the strangest?
(Làm việc theo nhóm. Bạn nghĩ điều nào kỳ lạ nhất?)
Do you know any other strange traffic rules?
(Bạn có biết luật giao thông kỳ lạ nào khác không?)
Lời giải chi tiết:
In my opinion, the strangest traffic rule is a man in Thailand has to wear a shirt or T-shirt while driving I just can't figure out why people have set that rule.
(Theo mình, quy tắc giao thông kỳ lạ nhất là một người đàn ông Thái Lan phải mặc áo sơ mi hoặc áo phông khi lái xe Mình không thể hiểu tại sao mọi người lại đặt ra quy tắc đó.)
I know another strange traffic rule which prevents you from driving on Mondays if your number plate ends in a 1 or 2 in Manila, Philippines.
(Mình biết một quy tắc giao thông kỳ lạ khác ngăn bạn lái xe vào các ngày Thứ Hai nếu biển số của bạn kết thúc bằng số 1 hoặc số 2 ở Manila, Philippines.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Unit 3: Arts & Music
Unit 2. Health
Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 7
Unit 1: Free Time
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World