Câu 1.1 trang 3 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.2 trang 3 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.3 trang 4 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.4 trang 3 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.5 trang 3 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.6 trang 3 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.7 trang 3 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.8 trang 4 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.9 trang 5 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.10 trang 5 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.11 trang 6 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.12 trang 6 SBT Tin học lớp 6
Câu 1.13 trang 6 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.1 trang 12 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.2 trang 12 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.3 trang 12 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.4 trang 12 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.5 trang 12 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.6 trang 13 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.7 trang 13 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.8 trang 13 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.9 trang 13 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.10 trang 13 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.11 trang 13 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.12 trang 13 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.13 trang 13 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.14 trang 14 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.15 trang 14 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.16 trang 14 SBT Tin học lớp 6
Câu 3.17 trang 15 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.1 trang 7 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.2 trang 7 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.3 trang 7 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.4 trang 7 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.5 trang 8 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.6 trang 8 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.7 trang 8 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.8 trang 8 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.9 trang 8 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.10 trang 8 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.11 trang 8 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.12 trang 9 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.13 trang 9 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.14 trang 9 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.15 trang 10 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.16 trang 10 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.17 trang 11 SBT Tin học lớp 6
Câu 2.18 trang 11 SBT Tin học lớp 6
Đề bài
So sánh quá trình xử li thông tin giữa người và máy tính theo gợi ý sau:
Máy tính | Con người | |
Thu nhận | Thiết bị vào: Bàn phím, chuột, camera, máy quét,... Đặc điểm: Dữ liệu vào gồm hình ảnh, âm thanh, văn bản. | Các giác quan: Mắt, tai, mũi, miệng, da,... Đặc điểm: Thông tin vào rất đa dạng gồm văn bản, âm thanh, hình ảnh, mùi, vị, cảm giác,... |
Xử lí | ||
Truyền | ||
Lưu trữ |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Các hoạt động xử lí thông tin của con người:
- Các hoạt động xử lí thông tin của máy tính:
Lời giải chi tiết
Máy tính | Con người | |
Thu nhận | Thiết bị vào: Bàn phím, chuột, camera, máy quét,... Đặc điểm: Dữ liệu vào gồm hình ảnh, âm thanh, văn bản. | Các giác quan: Mắt, tai, mũi, miệng, da,... Đặc điểm: Thông tin vào rất đa dạng gồm văn bản, âm thanh, hình ảnh, mùi, vị, cảm giác,... |
Xử lí | Bộ vi xử lí (CPU). Đặc điểm: Xử lí nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi nhưng không tư duy sáng tạo được. | Bộ não. Đặc điểm: Xử lí chậm hơn, có thể không chính xác, làm việc cần nghỉ ngơi nhưng có tư duy sáng tạo. |
Truyền | Thiết bị ra: Màn hình, máy in, loa,... | Truyền miệng, chữ viết, hình vẽ,... |
Lưu trữ | Bộ nhớ. Bộ nhớ trong, ổ cứng, USB, thẻ nhớ,... Đặc điểm: Lâu dài, dữ liệu lưu trữ khổng lồ. | Vật mang tin: Bộ não, viết vẽ ra giấy, phim, máy tính... Đặc điểm: Khả năng lưu trữ của bộ não con người hạn chế hơn so với máy tính. |
Chủ đề 8. PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ GIẢM THIỂU BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Unit 1. People are people
Chủ đề 3. XÂY DỰNG TÌNH BẠN, TÌNH THẦY TRÒ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 6
Bài 8: Khác biệt và gần gũi