Câu 1
Viết 2 – 3 điều nên và không nên làm để bảo vệ môi trường.
a. Nên.
b. Không nên.
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a. Nên.
- Trồng nhiều cây xanh.
- Vứt rác đúng nơi quy định.
b. Không nên.
- Vứt rác bừa bãi.
- Chặt phá rừng.
Câu 2
Phân loại các từ ngữ sau vào 2 nhóm:
(biển đảo, cây cối, phân loại rác, tiết kiệm nước, bảo vệ chim muông, nước, trồng cây, chim chóc, giữ vệ sinh môi trường, rừng núi)
a. Chỉ tài nguyên thiên nhiên. M: nước
b. Chỉ hoạt động bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. M: tiết kiệm nước.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các từ ngữ và xếp vào nhóm phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a. Chỉ tài nguyên thiên nhiên: biển đảo, cây cối, chim chóc, rừng núi.
b. Chỉ hoạt động bảo vệ tài nguyên thiên nhiên: phân loại rác, tiết kiệm nước, bảo vệ chim muông, trồng cây, giữ vệ sinh môi trường.
Câu 3
Viết 2 – 3 câu:
a. Về những hoạt động bảo vệ môi trường.
b. Đề nghị các bạn chung tay bảo vệ môi trường.
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và viết vào vở bài tập.
Lời giải chi tiết:
a. Về những hoạt động bảo vệ môi trường.
- Lớp em cùng nhau nhặt rác ở sân trường.
- Bạn Mai và ông nội đang trồng cây.
b. Đề nghị các bạn chung tay bảo vệ môi trường.
- Bạn nhớ vứt rác đúng nơi quy định nhé!
Vở bài tập Toán 2 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Unit 5: Animals
Unit 10: Days of the week
Unit 1: At my birthday party
Đề thi học kì 2
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2