Bài 1
1. Match the question word with its description.
(Ghép từ câu hỏi với mô tả.)
1. We use it in a question about time: When
(Chúng ta dùng trong câu hỏi về thời gian: Khi nào)
2. We use it in a question about place: ____
3. We use it in a question about reason: ____
4. We use it in a question about people: ____
5. We use it in a question about things: ____
6. We use it in a question about the way things / people are: ____
Lời giải chi tiết:
2. We use it in a question about place: Where
(Chúng ta dùng trong câu hỏi về nơi: Ở đâu)
3. We use it in a question about reason: Why
(Chúng ta dùng trong câu hỏi về lí do: Tại sao)
4. We use it in a question about people: Who
(Chúng ta dùng trong câu hỏi về con người: Ai)
5. We use it in a question about things: What
(Chúng ta dùng trong câu hỏi về mọi thứ: Cái gì)
6. We use it in a question about the way things / people are: How
(Chúng ta dùng trong câu hỏi về mọi thứ / con người: Như thế nào)
Bài 2
2. Complete the sentences with the correct question words from Exercise 1. More than one can be used for each blank.
(Hoàn thành các câu với từ hỏi đúng từ bài tập 1. Hơn một từ có thể dùng cho mỗi chỗ trống.)
1. Who is your favourite dancer?
(Ai là vũ công yêu thích của bạn?)
2. ___ do you want to catch the earliest train?
3. ___ does the performance start?
4. ___ does OK Om Bok Festival take place?
5. ___ do you see at Ok Om Bok Festival?
6. ___ do you like the dance?
Lời giải chi tiết:
2. Where do you want to catch the earliest train?
(Bạn muốn bắt chuyến tàu sớm nhất ở đâu?)
3. When does the performance start?
(Khi nào buổi biểu diễn bắt đầu?)
4. Where does OK Om Bok Festival take place?
( Lễ hội Ok Om Bok diễn ra ở đâu?)
5. What do you see at Ok Om Bok Festival?
(Bạn nhìn thấy gì tại lễ hội Ok Om Bok?)
6. Why do you like the dance?
(Tại sao bạn thích nhảy?)
Bài 3
3. Match the questions with the answers.
(Ghép các câu hỏi với câu trả lời.)
1. What is your favourite festival?
2. When does it take place?
3. Where does it take place?
4. Who celebrates it?
5. How often does it take place?
6. Why do people celebrate it?
a. every year
b. in every province
c. to make the God happy and give them good harvests
d. Cambodian people
e. in November
f. Bon Om Touk in Cambodia
Lời giải chi tiết:
1. f | 2. e | 3. b |
4. d | 5. a | 6. c |
Bài 4
4. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. like / what / do / most / you / present /?
What present do you like most?
2. party / didn’t / why / the / you / to / come /?
3. singer / is / your / favourtie / who /?
4. you / when / want / do / leave / to /?
5. to / want / you / where / stay / do /?
6.would / like / how / travel / you / to/?
Lời giải chi tiết:
2. Why didn’t you come to the party?
(Tại sao bạn không đến buổi tiệc?)
3. Who is your favourite singer?
(Ai là ca sĩ yêu thích của bạn?)
4. When do you want to leave?
(Khi nào bạn muốn rời đi?)
5. Where do you want to stay?
(Bạn muốn ở lại nơi nào?)
6. How would you like to travel?
(Bạn muốn đi du lịch như thế nào?)
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Chương 2: Số thực
Skills Practice A
Phần 2. Năng lượng và sự biến đổi
Đề thi học kì 1
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World