Volunteering in Yosemite National Park
Wendy Roberts is back from a holiday in Yosemite National Park in California, USA. Here are some parts from her diary.
Monday
I arrived in Groveland. I joined up with the other people in the group; they’re from all over the world! We’re staying in a hotel tonight, but tomorrow morning we’re heading into the park.
Tuesday
This morning, we entered the park and set up our tents. Our campsite’s in a valley on the bank of the Merced River. We all have to tidy our tents, and it’s my job to do the washing- up in the river and help in the kitchen! In the afternoon, we walked to Yosemite Falls where we picked up litter.
Wednesday
Today, we went up the river in kayaks. We saw black bears and deer. We took photos of spots around the park. Scientists compare them every year to spot environmental problems.
Tạm dịch:
Làm tình nguyện ở Vườn quốc gia Yosemite
Wendy Roberts quay trở lại sau kỳ nghỉ ở Vườn Quốc gia tại California, Mỹ. Đây là một vài phần từ nhật ký của cô ấy.
Thứ hai
Tôi đến Groveland. Tôi đã tham gia với những người khác cùng nhóm; họ đến từ khắp nơi trên thế giới! Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn tối nay, nhưng sáng mai chúng tôi sẽ đi đến Vườn Quốc gia..
Thứ ba
Sáng nay, chúng tôi vào Vườn Quốc gia và dựng lều của mình. Khu cắm trại của chúng tôi nằm trong thung lũng bên bờ sông Merced. Tất cả chúng tôi đều phải dọn dẹp lều của mình, và nhiệm vụ của tôi là rửa bát ở sông và giúp việc bếp núc! Vào buổi chiều, chúng tôi đi bộ đến thác Yosemite, nơi chúng tôi nhặt rác.
Thứ tư
Hôm nay, chúng tôi đã đi ngược dòng bằng thuyền kayak. Chúng tôi đã nhìn thấy gấu đen và hươu. Chúng tôi đã chụp ảnh các điểm xung quanh Vườn Quốc gia. Các nhà khoa học so sánh chúng hàng năm để phát hiện các vấn đề môi trường.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
1. A | 2. A | 3. C | 4. C |
1. The people in Wendy’s group are from different countries.
(Mọi người trong nhóm đến từ các quốc gia khác nhau.)
Thông tin: “I joined up with the other people in the group; they’re from all over the world!”
( Tôi đã tham gia với những người khác cùng nhóm; họ đến từ khắp nơi trên thế giới!)
2. The campsite where Wendy stayed was at the edge of a river.
(Khu cắm trại nơi Wendy ở rìa của một dòng sông.)
Thông tin: “Our campsite’s in a valley on the bank of the Merced River.”
( Khu cắm trại của chúng tôi nằm trong thung lũng bên bờ sông Merced.)
3. Wendy did the washing- up in the river.
(Wendy rửa bát bên bờ sông.)
Thông tin: “and it’s my job to do the washing- up in the river”
(và nhiệm vụ của tôi là rửa bát ở sông)
4. Wendy used a camera to photograph the park.
(Wendy dùng máy ảnh để chụp Vườn Quốc gia.)
Thông tin: “We took photos of spots around the park.”
(Chúng tôi đã chụp ảnh các điểm xung quanh Vườn Quốc gia.)
Bài 4
Bài 5
5. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Bài 6
6. Which of volunteer tasks in Exercise 5 are chores?
(Nhiệm vụ tình nguyện nào trong Bài 5 là việc nhà?)
Setting up tents is a chore. (Dựng lều là việc nhà,)
Lời giải chi tiết:A: Clearing trails helps the environment/wildlife.B: Doing the washing- up is a chore.A: Picking up litter helps the environment wildlife.B: Repairing fences and signs help the environment/wildlife.A: Doing the laundry is a chore.(A: Mở đường giúp cho môi trường/cuộc sống hoang dã.B: Rửa chén là việc nhà.A: Nhặt rác giúp cho môi trường/cuộc sống hoang dã.B: Sửa chữa hàng rào và biển báo giúp đỡ môi trường/cuộc sống hoang dã.A: Giặt giũ là việc nhà.)
Bài 7
7. Listen to an announcement. For questions (1- 4), choose the correct answer (A, B or C).
1. The volunteering holiday is for people _____.
A. 14- 18 years old
B. over 15
C. over 18
2. Volunteers sleep in tents for _____ .
A. 15 nights
B. 5 nights
C. 3 nights
3. The volunteers won’t _____.
A. pick up litter
B. clear trails
C. repair fences and signs.
4. Volunteers don’t have to bring _____.
A. walking boots
B. a raincoat
C. camping equipment.
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. B | 3. B | 4. C |
1. The volunteering holiday is for people 14- 18 years old.
(Kỳ tình nguyện dành cho độ tuổi từ 14- 18.)
2. Volunteers sleep in tents for 5 nights.
(Tình nguyện viên ngủ trong lều 5 đêm.)
3. The volunteers won’t clear trails.
(Tình nguyện viên không mở đường.)
4. Volunteers don’t have to bring camping equipment.
(Tình nguyện viên không phải mang theo dụng cụ cắm trại.)
Bài 8
Phần Lịch sử
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Địa lí lớp 7
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 7
Unit 9: Festivals around the world
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World