Bài 1
1. Complete the words in the sentences.
(Hoàn thành từ trong câu.)
1. I’m feeling sick.
(Tôi đang cảm thấy bị ốm.)
2. I’ve got a h _ _ d _ _ _ _.
3. I’ve got a s _ _ e t _ _ _ _ t.
4. I’ve got a s _ _ m _ _ h _ _ _ e.
5. I’ve got a food a _ _ _ r _ y.
6. I’ve got a high t _ _ p _ _ _ t _ _ e.
7. I’ve got the f _ _.
Lời giải chi tiết:
2. I’ve got a headache.
(Tôi bị đau đầu.)
3. I’ve got a sore throat.
(Tôi bị viêm họng.)
4. I’ve got a stomachache.
(Tôi bị đau bụng.)
5. I’ve got a food allergy.
(Tôi bị dị ứng đồ ăn.)
6. I’ve got a high temperature.
(Tôi bị nhiệt độ cao.)
7. I’ve got the flu.
(Tôi bị cảm cúm.)
Bài 2
2. Complete the sentences with the correct words from Exercise 1.
(Hoàn thành câu với từ đúng từ bài tập 1.)
1. I ate too much and now I’m feeling sick.
(Tôi đã ăn quá nhiều và bây giờ tôi cảm thấy bị ốm.)
2. I worked on my computer for a long time and now I’ve got a ____.
3. If you get the ___, you should stay in bed.
4. I can’t eat or drink anything because I’ve got a ___.
5. I shouldn’t eat fish because I’ve got a food ___.
6. Your face is hot and red. I think you’ve got a high ___.
Lời giải chi tiết:
2. I worked on my computer for a long time and now I’ve got a headache.
(Tôi đã làm việc trên máy tính trong một thời gian dài và bây giờ tôi bị nhức đầu.)
3. If you get the flu, you should stay in bed.
(Nếu bạn bị cảm, bạn nên nghỉ ở trên giường.)
4. I can’t eat or drink anything because I’ve got a sore throat.
(Tôi không thể ăn hay uống bất cứ thứ gì vì tôi bị đau họng.)
5. I shouldn’t eat fish because I’ve got a food allergy.
(Tôi không nên ăn cá vì tôi bị dị ứng đồ ăn.)
6. Your face is hot and red. I think you’ve got a high temperature.
(Mặt của bạn nóng và đỏ. Tôi nghĩ bạn đang bị nhiệt độ cao.)
Bài 3
3. 11 Listen to Beth talking to Lloyd about a TV program. Choose the correct answer.
(Nghe Beth nói với Lloyd về chương trình tivi. Chọn câu trả lời đúng.)
1. The singing competition was on TV on
a. Friday.
b. Saturday.
c. Monday.
2. What did Beth say about Johnny?
a. He had a sore throat.
b. He was sad.
c. He sang beautifilly.
3. What was wrong with Viva in the show?
4. Which is true?
a. Mark is always lucky in competitions.
b. Mark gets nervous.
c. Mark was sick during the show.
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. a | 3. b | 4. b |
Bài 4
4. 12 Listen again and mark the sentences (right), x (wrong) or ? (doesn’t say).
1. ? Beth always watches singing competitions.
(Beth thường xem cuộc thi hát.)
2. Lloyd had football training on Friday.
3. They changed the day for the “Sing out” competition.
4. Johnny was very nervous.
5. All the singers were ill last week.
6. Mark hurt his back in another competition.
Lời giải chi tiết:
2. Lloyd had football training on Friday. ✓
(Lloyd tập luyện đá bóng vào thứ sáu.)
3. They changed the day for the “Sing out” competition. ✓
(Họ đã đổi ngày cuộc thi “Sing out” )
4. Johnny was very nervous. X
(Johnny đã rất lo lắng.)
5. All the singers were ill last week. ?
(Tất cả các ca sĩ bị bệnh vào tuần trước.)
6. Mark hurt his back in another competition. ?
(Mark bị đau lưng trong một cuộc thi khác.)
Chủ đề 1: Vui mùa khai trường
Unit: Welcome back
Going Green
Đề kiểm tra học kì 1
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World