Câu 1
Lựa chọn những nghề phù hợp với phẩm chất và năng lực của từng cá nhân được mô tả sau:
1. Vui vẻ, thích giao tiếp với mọi người, sáng tạo, xử lí tình huống nhanh, nhạy cảm.
2. Thông minh, yêu công nghệ, cẩn thận, có khả năng tập trung cao.
3. Yêu thiên nhiên, quan sát nhanh, chu đáo, nhẹ nhàng, thân thiện với mọi người.
4. Nhanh nhẹn, năng động, nói năng lưu loát, biết lắng nghe, hòa đồng.
5. Khéo tay, sáng tạo, thích chế biến món ăn, chăm chỉ làm việc nhà, hướng nội.
6. Cẩn thận, tính toán nhanh, yêu thích các con số, trung thực, nhanh nhẹn.
Phương pháp giải:
Nghề nào phù hợp với phẩm chất và năng lực của từng cá nhân ?
Lời giải chi tiết:
1. Vui vẻ, thích giao tiếp với mọi người, sáng tạo, xử lí tình huống nhanh, nhạy cảm – Hướng dẫn viên du lịch; Bán hàng; Chăm sóc khách hàng…
2. Thông minh, yêu công nghệ, cẩn thận, có khả năng tập trung cao – Kĩ sư; Lập trình viên; nhân viên kĩ thuật…
3. Yêu thiên nhiên, quan sát nhanh, chu đáo, nhẹ nhàng, thân thiện với mọi người – giáo viên về các bộ môn khoa học; Nhà thám hiểm…
4. Nhanh nhẹn, năng động, nói năng lưu loát, biết lắng nghe, hòa đồng – Tiếp viên hàng không, lễ tân; nhân viên tổ chức sự kiện…
5. Khéo tay, sáng tạo, thích chế biến món ăn, chăm chỉ làm việc nhà, hướng nội – Đầu bếp; chuyên gia dinh dưỡng…
6. Cẩn thận, tính toán nhanh, yêu thích các con số, trung thực, nhanh nhẹn – Kế toán, chuyên viên thống kê, kĩ sư…
Câu 2
Xác định nghề phù hợp với năng lực, phẩm chất của em. Giải thích lí do.
Phương pháp giải:
+ Nghề em định lựa chọn là gì ?
+ Năng lực, phẩm chất phù hợp với nghề như thế nào ?
+ Vì sao em thích nghề đó ?
Lời giải chi tiết:
+ Nghề: nhà báo
+ Phẩm chất, năng lực của em:
-Học tốt các môn xã hội
-Khả năng văn chương và hình thành ngôn ngữ tốt
-Kiên nhẫn
-Chăm chỉ
Câu 3
Chia sẻ về những nghề em thích nhưng thấy mình chưa đáp ứng được yêu cầu của nghề.
Phương pháp giải:
+ Nghề em thích là nghề gì ?
+ Những yêu cầu của nghề gồm những gì ?
Lời giải chi tiết:
+ Nghề em thích: giáo viên
+ Em thấy mình chưa đáp ứng được yêu cầu của nghề vì : em còn nóng tính, dễ nổi giận; thiếu sự nhẫn nại, kiên trì…
CHƯƠNG III. THỐNG KÊ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Lịch sử lớp 7
Chương 1: Số hữu tỉ
Presentation Skills
Phần 2. Chăn nuôi