Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with the Past Simple form of the verbs in brackets.
1 I was tired and I wanted (want) to go home.
(Tôi mệt và tôi muốn về nhà.)
2. Phương pháp giải
Hoàn thành câu với dạng Quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.
3. Lời giải chi tiết
2 I (not enjoy) the film last night.
I didn’t enjoy the film last night.
(Tôi không thích bộ phim tối qua.)
3 My dad (study) maths at university.
My dad studied maths at university.
(Bố tôi học toán ở trường đại học.)
4 Ralph (not help) us to organise the party last week.
Ralph didn’t help us to organise the party last week.
(Ralph đã không giúp chúng tôi tổ chức bữa tiệc vào tuần trước.)
5 I (spot) Tim in the park yesterday.
I spotted Tim in the park yesterday.
(Tôi phát hiện Tim trong công viên ngày hôm qua.)
6 Sara (not look) very happy.
Sara didn’t look very happy.
(Sara trông không vui lắm.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Match infinitives 1-8 with their Past Simple forms a-h.
2. Phương pháp giải
Nối động từ nguyên thể 1-8 với dạng Quá khứ đơn a-h.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with the Past Simple form of the pairs of verbs below.
Từ vựng:
become (v): trở thành
not go (v): không đi
feel (v): cảm thấy
find (v): tìm thấy
meet (v): gặp
not like (v): không thích
not take (v): không lấy
visit (v): thăm
see (v): thấy
not know (v): không biết
1 We were scared when we saw the tsunami and we didn't know what to do.
(Chúng tôi đã rất sợ hãi khi nhìn thấy sóng thần và chúng tôi không biết phải làm gì.)
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu với dạng Quá khứ đơn của các cặp động từ dưới đây.
3. Lời giải chi tiết
2 Jake many photos when he Canada last year.
Jake didn’t take many photos when he visited Canada last year.
(Jake đã không chụp nhiều ảnh khi anh ấy đến thăm Canada vào năm ngoái.)
3 The storm soon quite bad, so we outside.
The storm soon became quite bad, so we didn’t go outside.
(Cơn bão nhanh chóng trở nên khá tồi tệ, vì vậy chúng tôi đã không ra ngoài.)
4 I really happy when I finally my bag again.
I felt really happy when I finally found my bag again.
(Tôi cảm thấy thực sự hạnh phúc khi cuối cùng cũng tìm lại được chiếc túi của mình.)
5 She George last year, but she him at first.
She met George last year, but she didn’t like him at first.
(Cô ấy đã gặp George vào năm ngoái, nhưng lúc đầu cô ấy không thích anh ấy.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Complete the dialogues. Use the Past Simple.
1
A: What film did you see last night?
(Bạn đã xem bộ phim gì tối qua?)
B: We saw Spectre.
(Chúng tôi đã thấy Spectre.)
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các cuộc đối thoại. Sử dụng thì Quá khứ đơn.
3. Lời giải chi tiết
2
A: When did the hurricane happen?
(Trận cuồng phong xảy ra khi nào?)
B: The hurricane happened on Tuesday night.
(Cơn bão xảy ra vào đêm thứ Ba.)
3
A: Where was your coat?
(Áo khoác của bạn ở đâu?)
B: I put it in the kitchen.
(Tôi đặt nó trong bếp.)
4
A: Did you take any pictures of the storm?
(Bạn có chụp bức ảnh nào về cơn bão không?)
B: No, I didn't take any photos.
(Không, tôi không chụp bức ảnh nào.)
5
A: When did you meet Mark?
(Bạn gặp Mark khi nào?)
B: I met him last summer.
(Tôi đã gặp anh ấy vào mùa hè năm ngoái.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Complete the post with the Past Simple form of the verbs below.
Từ vựng:
become (v): trở thành
come (v): đến
feel (v): cảm thấy
help (v): giúp đỡ
not sleep (v): không ngủ
not stop (v): không ngừng
not want (v): không muốn
see (v): thấy
think (v): nghĩ
watch (v): xem
2. Phương pháp giải
Hoàn thành bài với dạng Quá khứ đơn của các động từ bên dưới.
3. Lời giải chi tiết
Wow! What amazing weather! Did you see the snowstorm last night? It started at about eight o'clock and at first I thought it wasn't very bad. But the snow soon became quite thick on the ground. It didn’t stop snowing for about five hours! I didn’t sleep at all because I felt so excited- I didn’t want to miss anything! This morning some friends come round to our house and help us clear the snow away from our door. Thanks, guys! I don't know about the weather today. Do you watch the weather forecast on TV this morning? Let me know if you did!
(Ồ! Thời tiết tuyệt vời làm sao! Bạn có thấy trận bão tuyết đêm qua không? Nó bắt đầu vào khoảng tám giờ và lúc đầu tôi nghĩ nó không tệ lắm. Nhưng tuyết nhanh chóng trở nên khá dày trên mặt đất. Tuyết không ngừng rơi trong khoảng năm tiếng đồng hồ! Tôi đã không ngủ chút nào vì tôi cảm thấy rất phấn khích- Tôi không muốn bỏ lỡ bất cứ điều gì! Sáng nay, một số người bạn đến nhà chúng tôi và giúp chúng tôi dọn tuyết khỏi cửa. Cảm ơn các bạn! Tôi không biết về thời tiết hôm nay. Bạn có xem dự báo thời tiết trên TV sáng nay không? Hãy cho tôi biết nếu bạn đã xem!)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Complete the text with one word in each gap.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành đoạn văn với một từ trong mỗi chỗ trống.
3. Lời giải chi tiết
Yes, I saw the snowstorm last night - amazing! The last storm like this was five years ago. It took place on December, right at the beginning of the winter. We made some amazing snowmen that year, but unfortunately, they did not last very long because the snow soon melted. I posted some photos yesterday, when the storm started. Did you see them?
(Đúng vậy, tôi đã thấy cơn bão tuyết đêm qua - thật tuyệt vời! Cơn bão cuối cùng như thế này là năm năm trước. Nó diễn ra vào tháng 12, đúng vào đầu mùa đông. Chúng tôi đã làm một số người tuyết tuyệt vời vào năm đó, nhưng thật không may, chúng không tồn tại được lâu vì tuyết sẽ sớm tan. Tôi đã đăng một số bức ảnh ngày hôm qua, khi cơn bão bắt đầu. Bạn có thấy họ không?)
THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo)
Unit 8. Traditions of ethnic groups in Vietnam
Bài 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
Bài 7: Tích cực tham gia các hoạt động chính trị - xã hội
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8