1. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 1
2. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 2
3. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 3
4. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 4
5. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 5
6. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 6
7. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 7
8. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 8
1. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 1
2. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 2
3. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 3
4. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 4
5. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 5
6. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 6
7. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 7
8. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 8
I. Nhận xét
1. Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng ?
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
2. Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu.
................... - ................... - ................... - huyền - bầu
3. Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành :
bầu =.................. + .................. + huyền
4.Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng dưới đây :
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi |
|
|
|
thương | M: th | ương | ngang |
lấy |
|
|
|
bí |
|
|
|
cùng |
|
|
|
tuy |
|
|
|
rằng |
|
|
|
khác |
|
|
|
giống |
|
|
|
nhưng |
|
|
|
chung |
|
|
|
một |
|
|
|
giàn |
|
|
Rút ra nhận xét:
a) Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu : ........
b) Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu :.......
Phương pháp giải:
1) Em đọc kĩ đoạn thơ rồi đếm số tiếng xuất hiện trong đoạn thơ.
2) Em ghi lại từng bước đánh vần theo mẫu
3) Em quan sát kĩ xem tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành rồi trả lời.
4) Em điền vào bảng theo yêu cầu.
a. Tìm những tiếng có đủ 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh
b. Tìm những tiếng không có đủ cả 3 bộ phận.
Lời giải chi tiết:
1) Có 14 tiếng.
2) Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu : bờ - âu - bâu - huyền - bầu.
3) Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành : tiếng "bầu" do âm đầu b , vần âu và thanh huyền tạo thành.
nên ta có thể điền như sau:
bầu = b + ầu + huyền
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi | ơi | ngang | |
thương | M: th | ương | ngang |
lấy | l | ây | sắc |
bí | b | i | sắc |
cùng | c | ung | huyền |
tuy | t | uy | ngang |
rằng | r | ăng | huyền |
khác | kh | ac | sắc |
giống | gi | ông | sắc |
nhưng | nh | ưng | ngang |
chung | ch | ung | ngang |
một | m | ôt | nặng |
giàn | gi | an | huyền |
Rút ra nhận xét:
a) Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu : thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống nhưng, chung, một, giàn.
b) Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu : ơi - chỉ có vần và thanh, không có âm điệu.
II. Luyện tập
1 . Ghi kết quả phân tích các tiếng trong câu tục ngữ dưới đây vào bảng:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Nhiễu | nh | iêu | Ngã |
Điều |
|
|
|
Phủ |
|
|
|
Lấy |
|
|
|
Giá |
|
|
|
Gương |
|
|
|
Người |
|
|
|
Trong |
|
|
|
Một |
|
|
|
Nước |
|
|
|
Phải |
|
|
|
Thương |
|
|
|
Nhau |
|
|
|
Cùng |
|
|
|
2. Giải câu đố sau :
Để nguyên lấp lánh trên trời
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hàng ngày.
Là chữ:
1)................
2)..................
Phương pháp giải:
1) Em làm theo yêu cầu của bài.
2)
Chữ thứ nhất: quan sát tranh 1, ở trên trời, lấp lánh.
Chữ thứ hai: quan sát tranh 2; là chữ thứ nhất nhưng bỏ đi bộ phận đầu tiên, là nơi để cá bơi
Lời giải chi tiết:
1) Ghi kết quả phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây vào bảng :
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Nhiễu | nh | iêu | Ngã |
Điều | đ | iêu | Huyền |
Phủ | ph | u | Hỏi |
Lấy | l | ây | Sắc |
Giá | gi | a | Sắc |
Gương | g | ương | ngang |
Người | ng | ươi | huyền |
Trong | tr | ong | ngang |
Một | m | ôt | nặng |
Nước | n | ươc | sắc |
Phải | ph | ai | hỏi |
Thương | th | ương | ngang |
Nhau | nh | au | ngang |
Cùng | c | ung | huyền |
2) Giải câu đố sau :
Để nguyên, lấp lánh trên trời
Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Là chữ :
1) sao
2) ao
Bài tập cuối tuần 7
Học kỳ 2 - SBT i-Learn Smart Start 4
Chủ đề 4. Nấm
Chủ đề 2. Từ loại
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Việt Lớp 4