Đề bài
I. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1.(2,5 điểm) Các xương liên hệ với nhau bằng các yếu tố nào? Nêu vai trò
của các yếu tố đó?
Câu 2.(2,5 điểm) Khả năng co cơ của người phụ nữ phụ thuộc vào các yếu tố nào?
II. Phần trắc nghiệm (5 điếm)
Câu 1.(2 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng :
1. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là
A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.
C. Do lượng cacbônic quá cao.
D. Lượng ôxi trong máu thiếu nến tích tụ lượng axit trong cơ.
2. Xương ngắn có đặc điểm
A. Có kích thước ngắn.
B. Có hình ống mỏng,
C. Hình bản dẹt, mỏng.
D. Kích thước ngắn, mỏng
3. Nan xương có tác dụng
A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.
B. Sinh hồng cầu
C. Giảm ma sát
D. Phân tán lực tác động.
4. Xương dài nhất trong cơ thể người là
A. xương sống.
B. xương đùi.
C. xương cánh tay.
D. xương sườn.
Câu 2.(1 điểm)
Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau:
Câu 3.(2 điểm) Đánh dấu X vào ô mà em cho là đúng.
Lời giải chi tiết
I. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Các xương liên hệ với nhau bằng khớp. Cấu tạo của một khớp động điển hình gồm 2 diện khớp ở 2 đầu xương tròn và lớn, có sụn trơn bóng và giữa có bao chứa dịch khớp.
Có 3 loại khớp : khớp động, khớp bán động, khớp bất động. Đặc điểm cấu tạo của khớp quyết định khả năng vận động của xương.
+ Khớp động đảm bảo sự hoạt động linh hoạt của tay, chân.
+ Khớp bán động giúp xương tạo thành khoang bảo vộ cơ thể (khoang ngực). Ngoài ra còn có vai trò quan trọng đối với việc giúp cơ thể mềm dẻo trong dáng đi thẳng và các lao động phức tạp.
+ Khớp bất động giúp xương tạo thành hệ p, thành khối để bảo vộ nội quan ( hộp sọ bảo vệ não) hoặc nâng đỡ (xương chậu).
Câu 2.(2,5 điếm) Khả năng co cơ của người phụ thuộc vào các yếu tố :
Thần kinh : tinh thần sảng khoái, ý thức cố gắng thì co cơ tốt hơn.
Thể tích của cơ : bắp cơ lớn thì khả năng co cơ mạnh hơn.
Lực co cơ.
Khả năng dẻo dai bền bỉ : làm việc lâu mỏi.
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Câu 2.(1 điểm)
Câu 3.(2 điểm)
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc
Bài 43. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
PHẦN II. NHIỆT HỌC
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 8
Câu hỏi tự luyện Sử 8