Bài 1
1. Read the email and put the paragraphs in the correct order.
(Đọc thư điện tử và đặt các đoạn văn theo số thứ tự chính xác.)
Sunday funday
Dear Amy.
______ A. Sundays are the best because I have no school and no studying to do. I usually do my homework on Saturday afternoons, so my Sunday is free. I always wake up late on Sunday mornings. I have a big breakfast with my family and I usually help with loading the dishwasher. Then, my dad takes us to the park to have a picnic. We spend the whole day there. It’s so much fun! I play football with my older brother and my dad. My mum usually relaxes and reads a book.
______ B. I have to go now. My brother is making sandwiches for the picnic tomorrow and needs my helo
______ C. It’s so good to hear from you. I am doing great! You wanted to know what my favourite day of the week is, and I can’t hide it from you! It’s Sunday of course!
Talk to you soon,
Best,
Lowell
Lời giải chi tiết:
1 - C | 2 - A | 3 - B |
Dear Amy,
1 - C. It’s so good to hear from you. I am doing great! You wanted to know what my favourite day of the week is, and I can’t hide it from you! It’s Sunday of course!
2 - A. Sundays are the best because I have no school and no studying to do. I usually do my homework on Saturday afternoons, so my Sunday is free. I always wake up late on Sunday mornings. I have a big breakfast with my family and I usually help with loading the dishwasher. Then, my dad takes us to the park to have a picnic. We spend the whole day there. It’s so much fun! I play football with my older brother and my dad. My mum usually relaxes and reads a book.
3 - B. I have to go now. My brother is making sandwiches for the picnic tomorrow and needs my help.
Talk to you soon,
Best,
Lowell
Tạm dịch:
Amy thân mến,
Thật tốt để nghe tin từ bạn. Tôi đang rất ổn! Bạn đã muốn biết cái ngày yêu thích của tôi trong tuần là gì, và tôi không thể dấu bạn. Dĩ nhiên đó là chủ nhật!
Những ngày chủ nhật là tốt nhất bởi vì tôi không phải đến trường, không phải học tập. Tôi thường xuyueen làm bài tập của mình vào các chiều thứ bẩy, vậy nên chủ nhật của tôi là rảnh rỗi. Tôi luôn luôn thức dậy muộn vào những buổi sáng chủ nhật và tôi thường xuyên giúp mẹ với việc rửa bát bằng máy. Sau đó, bố của tôi dẫn chúng tôi đến công viên để dã ngoại. Chúng tôi dành cả ngày ở đây. Rất là vui! Tôi chơi bóng đá với anh trai và bố của tôi. Mẹ của tôi thường thư giãn và đọc sách,
Bây giờ tôi phải đi rồi. Anh trai tôi đang làm những chiếc bánh sandwich cho buổi dã ngoại ngày mai và cần sự giúp đỡ của tôi.
Nói chuyện với bạn sớm thôi
Thân ái
Lowell.
Bài 2
2.Read the email again and replace the words and phrases in bold with ones from list.
(Đọc thư điện tử một lần nữa và thay thế những từ và cụm từ im đậm bằng các từ và cụm từ trong danh sách.)
Phương pháp giải:
Lots of love: Rất nhiều tình yêu, tình cảm
We always have such a good time!: Chúng tôi luôn có khoảng thời gian vui vẻ!
Thanks you for email: Cảm ơn vì bức thư này
Hi: Chào
Drop me a line soon: Liên lạc với tôi sớm
Lời giải chi tiết:
- Lots of love = Best: Rất nhiều tình cảm, thân ái (Thường là lời kết cho một bức thư)
- We always have such a good time! = It’s so much fun!: Chúng tôi luôn có khoảng thời gian vui vẻ!
- Thanks you for email = It’s so good to hear from you Cảm ơn vì bức thư này
- Hi = Dear: Xin chào, thân mến
- Drop me a line soon. = Talk to you soon: Liên lạc với tôi sớm.
Bài 3
3. Look at the table below and make sentences as in the example.
(Nhìn vào bảng dưới đây và đặt các câu như trong ví dụ.)
| Saturday (Thứ Bảy) | Sunday (Chủ nhật) |
sleep a lot | ✓ | ✓ |
listen to music |
| ✓ |
hang out with friends | ✓ |
|
go to the mall | ✓ |
|
do chores | ✓ |
|
watch films with family |
| ✓ |
do homework | ✓ |
|
make breakfast |
| ✓ |
Mia usually sleeps a lot at the weekend.
(Mia thường ngủ nhiều vào cuối tuần.)
Phương pháp giải:
sleep a lot: ngủ nhiều
listen to music: nghe nhạc
hang out with friends: đi chơi với bạn bè
go to the mall: đi mua sắm
do chores: làm việc nhà
watch films with family: xem phim với gia đình
make breakfast: làm bữa sáng
Lời giải chi tiết:
- Mia usually listens to music on Sunday.
(Mia thường nghe nhạc vào Chủ nhật.)
- Mia usually hangs out with her friends on Saturday.
(Mia thường đi chơi với bạn bè vào thứ Bảy.)
- Mia usually go to the mall on Saturday.
(Mia thường đến trung tâm mua sắm vào thứ Bảy.)
- Mia usually does chores on Saturday.
(Mia thường làm việc nhà vào thứ Bảy.)
- Mia usually watches films with her family on Sunday.
(Mia thường xem phim với gia đình vào Chủ nhật.)
- Mia usually does her homework on Saturday.
(Mia thường làm bài tập về nhà vào thứ Bảy.)
- Mia usually makes breakfast on Sunday.
(Mia thường làm bữa sáng vào Chủ nhật.)
Bài 4
4. Answer the questions.
(Trả lời các câu hỏi.)
1. What do you usually do on Saturdays?
(Bạn thường làm gì vào thứ Bảy?)
2. What do you usually do on Sunday?
(Bạn thường làm gì vào Chủ nhật?)
3. Do you spend time with your family and friends? What do you usually do?
(Bạn có dành thời gian cho gia đình và bạn bè của mình không? Bạn thường làm gì?)
4. What chores do you usually do at the weekend?
(Bạn thường làm những công việc gì vào cuối tuần?)
Lời giải chi tiết:
1. I usually help my mon do housework.
(Tôi thường giúp mẹ làm việc nhà.)
2. I usualy spend time learning Korean.
(Tôi thường dành thời gian học tiếng Hàn.)
3. Yes, I do. I usually have a close party with them.
(Vâng, tôi có. Tôi thường có một bữa tiệc thân thiết với họ.)
4. I usually mop the floor and dust the furniture.
(Tôi thường lau sàn và phủi bụi cho đồ đạc.)
Bài 5
5. Write an email to your English friend about what you like to do at the weekend (about 120-150 words). Use the plan below.
(Viết thư điện tử đến một người bạn người Anh về việc em thích làm vào cuối tuần khoảng 120 đến 150 từ. Sử dụng kế hoạch bên dưới.)
PlanHi + (your friend's first name) (Hi + tên của bạn em) (Para 1) writing the opening remarks (Đoạn 1: viết nội dung đánh dấu phần mở đầu) (Para 2) writing what your typical weekend is like and what you like to do each day (Đoạn 2: viết về cuối tuần cụ thể của em như thế nào và em thích làm gì mỗi ngày) (Para 3) writing the closing remarks (Đoạn 3: viết nội dung đánh dấu kết thúc thư) (your first name) (tên của em) |
Lời giải chi tiết:
Dear Shmily,
It’s so good to hear from you. I am doing great! Today I’ll tell you what my typical weekend is like and what I like to do at the weekend.
On Saturdays, I usually get up early because I still go to school in the morning and have extra classes in the afternoon. I often get home at 5 p.m. and play football with my friends until 6:30 p.m. Then I have dinner with my family and watch TV. At about 9:00 p.m. I come back my bedroom to do something relaxing and go to bed at 11:00 p.m. On Sundays, I usually get up late, then I have breakfast and do housework. After lunch I take a short nap and play outdoor games. In the evening, I do my homework and prepare lessons for classes on Monday.
I have to go now. My mother is going shopping for groceries and needs my help.
Talk to you soon,
Best,
Vy
Tạm dịch:
Shmily thân mến,
Thật vui khi được nghe tin từ bạn. Mình vẫn rất khỏe! Hôm nay, mình sẽ cho bạn biết ngày cuối tuần điển hình của mình như thế nào và mình thích làm gì vào cuối tuần.
Thứ Bảy, mình thường dậy sớm vì mình vẫn đi học vào buổi sáng và học thêm vào buổi chiều. Mình thường về nhà lúc 5 giờ chiều và chơi bóng với bạn bè cho đến 6:30 chiều. Sau đó mình ăn tối với gia đình và xem TV. Vào khoảng 9:00 tối. Mình về phòng ngủ của mình để thư giãn và đi ngủ lúc 11 giờ. Chủ nhật, mình thường dậy muộn, sau đó mình ăn sáng và làm việc nhà. Sau bữa trưa, mình chợp mắt một chút và chơi các trò chơi ngoài trời. Buổi tối, mình làm bài tập và chuẩn bị bài cho các lớp vào thứ Hai.
Bây giờ mình phải đi rồi. Mẹ mình đang định mua hàng tạp hóa và cần mình giúp đỡ.
Trò chuyện với bạn sau nhé,
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất,
Vy
Chuyên đề 2: Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ
MỞ ĐẦU
Unit 2: Science and inventions
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Chủ đề 4. Động lượng
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10