Chủ đề 5. Các phép toán với số nguyên

1. Dạng 1. Thực hiện phép tính

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lý thuyết
Bài tập
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lý thuyết
Bài tập

Lý thuyết

* Thứ tự thực hiện phép tính:

+) Với biểu thức không có dấu ngoặc:

+ Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

+ Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi

đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.

+) Với biểu thức có dấu ngoặc:

Ta thực hiện theo thứ tự: ( ) trước, rồi đến [ ], sau đó mới đến ngoặc { }

* Quy tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:

- Có dấu “+”, thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc: a + ( b+ c – d) = a + b + c – d

 - Có dấu “-”, thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc: a – ( b + c – d) = a – b – c + d

* Phép trừ số nguyên: a – b = a + (-b)

* Phép nhân số nguyên: Hai số nguyên trái dấu thì có tích là số nguyên âm.

Hai số nguyên cùng dấu thì có tích là số nguyên dương.

Bài tập

Bài 1:

Thực hiện phép tính:

a) 341 : (-11) – 23 . 11

b) (-352) : (-2) - 273 : (-3) – 21210

c) (-416) : 8 - 34 . 2 : (-4)

Bài 2:

Tính giá trị biểu thức:

a) A = 38. m – n . (-12) khi m = -2, n = 3

b) B = 25 . (21 – m) – 24 . n khi m = 1, n = -5

Bài 3:

Tính:

a) A = 24 . (-152 : 8 – 22) + (-24) : (-1)3

b) B = 132 – (41 + 42 – 43 – 44 ) – 2 . (-5)

Lời giải chi tiết:

Bài 1:

Thực hiện phép tính:

a) 341 : (-11) – 23 . 11

b) (-352) : (-2) - 273 : (-3) – 21210

c) (-416) : 8 - 34 . 2 : (-4)

Phương pháp

Thực hiện theo thứ tự : Lũy thừa => Nhân, chia => Cộng, trừ.

Lời giải

a) 341 : (-11) – 23 . 11

= (-31) – 8 . 11

= (-31) – 88

= - (31 + 88)

= -129.

b) (-352) : (-2) - 273 : (-3) – 21210

= 176 – (-91) – 1

= 176 + 91 – 1

= 266.

c) (-416) : 8 - 34 . 2 : (-4)

= (-52) – 68 : (-4)

= (-52) – (-17)

= (-52) + 17

= - (52 – 17)

= - 35.

Bài 2:

Tính giá trị biểu thức:

a) A = 38. m – n . (-12) khi m = -2, n = 3

b) B = 25 . (21 – m) – 24 . n khi m = 1, n = -5

Phương pháp

Thay giá trị của m, n  vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức.

Lời giải

a) A = 38. m – n . (-12) khi m = -2, n = 3

Thay m = -2, n = 3 vào A, ta có:

A = 38. m – n . (-12) = 38 . (-2) – 3 . (-12) = (-76) – (-36) = (-76) + 36 = - (76 – 36) = -40.

b) B = 25 . (21 – m) – 24 . n khi m = 1, n = -5

Thay m = 1, n = -5 vào B, ta có:

B = 25 . (21 – m) – 24 . n = 25 . ( 21 – 1) – 24 . (-5) = 25 . 20 – (-120) = 500 + 120 = 620.

Bài 3:

Tính:

a) A = 24 . (-152 : 8 – 22) + (-24) : (-1)3

b) B = 132 – (41 + 42 – 43 – 44 ) – 2 . (-5)

Phương pháp

Tính biểu thức trong ngoặc trước.

Lời giải

a) A = 24 . (-152 : 8 – 22) + (-24) : (-1)3

= 24 . ( -19 – 4) + (-24) : (-1)

= 24 .  (-23) + 24

= 24 . (-23 + 1)

= 24 . (-22)

= -528.

b) B = 132 – (41 + 42 – 43 – 44 ) – 2 . (-5)

= 132 – [(41 – 43) + (42 – 44)] – (-10)

= 132 – [ (-2) + (-2) ] + 10

= 132 – (-4) + 10

= 132 + 4 + 10

= 156.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved