1. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 1
2. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 2
3. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 3
4. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 4
5. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 5
6. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 6
7. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 7
8. Ôn tập giữa học kì 2 - Tuần 28 - Tiết 8
1. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 1
2. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 2
3. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 3
4. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 4
5. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 5
6. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 6
7. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 7
8. Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 8
Câu 1
Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây
a)
a | am | an | ang | |
tr | M : trà, trả (lời),
| |||
ch |
|
b)
d | ch | nh | th | |
iêu | M : diễu, (diễu hành),.................
| |||
iu |
|
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :
a)
a | am | an | ang | |
tr | M : trà, trả (lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá | trảm, trạm xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng | tràn, tràn lan, cái trán, tràn ngập | trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, trang trí, trang trọng, tràng kỉ, trạng ngữ |
ch | cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách | áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc | chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh | chàng trai, chẫu chàng, chạng vạng |
b)
| d | ch | nh | th |
iêu | M : diễu (diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diễu binh | chiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim, chiếu lệ... | bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng | thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn |
iu | dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt | chịu khố, chịu | nhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ... | thức ăn thiu, thiu ngủ
|
Câu 2
Tìm nhanh :
a)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa,...
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chồng chềnh,...
b)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu,...
Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu,...
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Chủ đề 1. Chất
Bài tập cuối tuần 33
Chủ đề 4. Nấm
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Việt Lớp 4