Đề bài
Phần 1. Trắc nghiệm :
1. Nối phép tính với kết quả đúng :
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 …..
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 …...
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
c) 30 ; 27 ; 24 ; 18 ; 15 ; 21 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 …..
d) 30 ; 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 …..
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Viết phép nhân đúng hay sai ?
* Có tất cả bao nhiêu con gà ?
a) 2 × 3 = 6 (con) ….
b) 3 × 2 = 6 (con) ….
* Có tất cả bao nhiêu con mèo ?
c) 2 × 3 = 6 (con) ….
d) 3 × 2 = 6 (con) ….
Phần 2. Tự luận :
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 2. Số ?
Bài 3. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Hỏi 6 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 ; 10 ; 12 ; … ; … ; …. ; 20.
b) 20 ; 18 ; 16 ; … ; … ; …. ; 8.
c) 12 ; 15 ; 18 ; … ; … ; …. ; 30.
d) 24 ; 21 ; 18 ; … ; … ; …. ; 6.
Lời giải chi tiết
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Phương pháp:
Nhẩm tính các phép tính trong bảng nhân 2 rồi nối phép tính với kết quả đúng.
Cách giải:
Câu 2
Phương pháp:
So sánh các số đã cho rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Cách giải:
• So sánh các số đã cho ta có
2 < 4 < 6 < 8 < 10 < 12 < 14 < 16 < 18 < 20.
Do đó các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20.
• So sánh các số đã cho ta có
30 > 27 > 24 > 21 > 18 > 15 > 12 > 9 > 6 > 3.
Do đó các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
30 ; 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15; 12 ; 9 ; 6 ; 3
Vậy ta có kết quả như sau:
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 S
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 Đ
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
c) 30 ; 27 ; 24 ; 18 ; 15 ; 21 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 S
d) 30 ; 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 Đ
Câu 3
Phương pháp:
- Quan sát rồi đếm số con vật có trong mỗi lồng và số lồng.
- Viết phép nhân: số con vật trong mỗi lồng × số lồng, sau đó tính kết quả.
Cách giải:
* Có tất cả bao nhiêu con gà ?
a) 2 × 3 = 6 (con) Đ
b) 3 × 2 = 6 (con) S
* Có tất cả bao nhiêu con mèo ?
c) 2 × 3 = 6 (con) S
d) 3 × 2 = 6 (con) Đ
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
Phương pháp:
- Nhẩm tính các phép tính trong bảng nhân 2.
- Áp dụng công thức: Thừa số × Thừa số = Tích.
Cách giải:
Bài 2.
Phương pháp:
Thực hiện các phép tính theo chiều mũi tên từ trái sang phải.
Cách giải:
Bài 3.
Phương pháp:
Muốn tìm số học sinh của 6 bàn ta lấy số học sinh của 1 bàn nhân với 6.
Cách giải:
6 bàn có số học sinh ngồi là:
2 × 6 = 12 (học sinh)
Đáp số: 12 học sinh.
Bài 4.
Phương pháp:
Để tìm số ki-lô-gam của 5 túi gạo ta lấy số ki-lô-gam gạo của 1 túi nhân với 5.
Cách giải:
5 túi gạo có số ki-lô-gam gạo là:
3 × 5 = 15 (kg)
Đáp số: 15kg.
Bài 5.
Phương pháp:
a) Đếm thêm 2 đơn vị, tức là số liền sau bằng số liền trước cộng thêm 2 đơn vị.
b) Bớt đi 2 đơn vị, tức là số liền sau bằng số liền trước trừ đi 2 đơn vị.
c) Đếm thêm 3 đơn vị, tức là số liền sau bằng số liền trước cộng thêm 3 đơn vị.
d) Bớt đi 3 đơn vị, tức là số liền sau bằng số liền trước trừ đi 3 đơn vị.
Cách giải:
a) 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20.
b) 20 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 10 ; 8.
c) 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30.
d) 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6.
Unit 4: My face
Welcome
Chủ đề 1. Trường tiểu học
Chủ đề. KÍNH TRỌNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ YÊU QUÝ BẠN BÈ
Chủ đề 2. Sáng tạo với nét vẽ
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2