Các loại học bổng du học Úc được sử dụng để hỗ trợ sinh viên quốc tế trong việc học tập tại Úc. Những học bổng này có thể giúp đỡ sinh viên về chi phí học phí, chi phí sinh hoạt và các chi phí khác liên quan đến việc học tập tại Úc.
Sinh viên quốc tế có thể sử dụng học bổng để giảm bớt áp lực tài chính và tập trung vào việc học tập, nghiên cứu và phát triển bản thân. Hơn nữa, các học bổng này còn giúp sinh viên tạo ra những mối quan hệ với các giảng viên và sinh viên khác, mở rộng tầm nhìn và trải nghiệm đa dạng văn hóa.
Cùng Admin tiếp tục cập nhật hàng loạt các loại học bổng du học Úc khác nhau trong phần II của bài viết nhé!
Tham khảo thêm: [UPDATE 2023 - 2024] Kinh nghiệm săn học bổng du học Úc và hàng loạt các loại học bổng khác nhau
Học bổng Australia Awards Scholarship
Học bổng Australia Awards là một trong nhiều học bổng du học dài hạn tại Australia do Bộ Ngoại giao và Thương mại Australia trao cho sinh viên quốc tế nhằm đóng góp cho nhu cầu phát triển lâu dài của các nước đối tác theo hiệp định song phương khu vực. Thông qua học tập và nghiên cứu, những người được cấp sẽ có được các kỹ năng và kiến thức để tạo ra sự khác biệt và kết nối ở Úc. Các ứng viên sẽ được đánh giá dựa trên phẩm chất cá nhân, kỹ năng chuyên môn và quan trọng nhất là triển vọng giải quyết các thách thức phát triển tại Việt Nam. Học bổng được trao dựa trên kết quả học tập.
Hàng loạt các loại học bổng du học Úc khác nhau (Phần II)
Giá trị học bổng
Học bổng được cấp trong khoảng thời gian tối thiểu cần thiết để cá nhân hoàn thành chương trình học tập do cơ sở giáo dục đại học của Úc chỉ định, bao gồm cả khóa học dự bị.
- Toàn bộ học phí
- Vé máy bay khứ hồi
- Hỗ trợ chi phí học thuật bổ sung
- Tài trợ chi phí sinh hoạt
- Nhà ở
- Phí bảo hiểm y tế trong suốt thời gian được học bổng.
- Chi phí nghiên cứu thực tế (đối với sinh viên nghiên cứu)
Điều kiện học bổng
- Là sinh viên Việt Nam sinh sống và nộp hồ sơ học bổng tại Việt Nam.
- Không mang quốc tịch Australia hoặc thường trú dài hạn tại Australia hoặc đang nộp đơn xin thị thực cư trú dài hạn tại Australia
- Chưa từng nộp đơn xin học bổng dài hạn khác của Úc
- Không kết hôn hoặc đính hôn/sống như vợ chồng với một người có quốc tịch hoặc có thường trú dài hạn tại Australia hoặc New Zealand tại bất cứ thời điểm nào trong quá trình nộp hồ sơ, xét tuyển hay tiền du học
- Hoàn thành chương trình cử nhân chính quy đối với những sinh viên muốn xin học bổng thạc sĩ
- Không phục vụ quân đội trong thời gian hiện tại
- Cam kết trở lại làm việc tại Việt Nam ít nhất hai năm sau khi hoàn thành khóa học tại Australia
- Có tối thiểu 24 tháng kinh nghiệm làm việc phù hợp tại Việt Nam, trừ những Ứng viên khó khăn chỉ cần tối thiểu 12 tháng kinh nghiệm phù hợp (phải cung cấp bằng chứng về kinh nghiệm làm việc tại thời điểm nộp hồ sơ)
- Không đăng ký học ở bậc học thấp hơn bậc học cao nhất mà bạn hiện đã có bằng, nếu bạn đã có bằng Tiến sĩ, bạn không được phép đăng ký xin học bậc Thạc sĩ
- Thuộc một trong ba nhóm đối tượng: Nhân viên công chức nhà nước, giảng viên, nhà nghiên cứu hoặc các viên chức cơ quan trung ương.
- Không đăng ký học ở bậc học tương đương với bậc học cao nhất mà bạn hiện đã có bằng; nếu bạn đã có bằng Thạc sĩ, bạn không được phép đăng ký xin học bậc Thạc sĩ kể cả ở một lĩnh vực khác
- Có chứng chỉ tiếng anh IELTS ít nhất 6.5 trở lên
Đối tượng học bổng
Nhân viên công chức nhà nước
- Giảng viên hoặc nhà nghiên cứu
- Viên chức cơ quan trung ương.
- Thời gian nộp học bổng: Từ ngày 01/02/2022 – 30/04/2022
Học bổng vùng Destination Australia
Destination Australia là chương trình học bổng mới của chính phủ Australia dành cho sinh viên trong nước và quốc tế muốn theo học tại các trường khu vực của Australia. Học bổng được cung cấp hàng năm để hỗ trợ cả sinh viên trong nước và quốc tế đủ điều kiện ở cấp độ Chứng chỉ IV trở lên và học tập tại các cơ sở trong khu vực. Các trường đại học Úc có thể nộp đơn xin học bổng lên đến $15,000 mỗi năm cho sinh viên đại học. Destination Australia tài trợ cho các trường đại học đủ điều kiện và cung cấp học bổng cho sinh viên trong nước và quốc tế đến học tập và sinh sống ở vùng nông thôn Australia.
Học bổng du học úc 2023: 100+ loại đầy đủ nhất! update
Chương trình điểm đến Úc:
- Hỗ trợ các nhà cung cấp dịch vụ giáo dục đại học Úc tại địa phương và khu vực bằng cách thúc đẩy các hoạt động đóng góp cho sự phát triển và bền vững
- Mang đến cho sinh viên Úc và sinh viên quốc tế cơ hội theo đuổi nền giáo dục, đào tạo và nghiên cứu chất lượng và trải nghiệm cuộc sống ở vùng hẻo lánh của Úc
- Cho phép các cộng đồng chia sẻ lợi ích xã hội, văn hóa và kinh tế của sinh viên quốc tế. Chương trình Điểm đến của Úc định nghĩa một vị trí trong khu vực là một khu vực bên ngoài một thành phố lớn của Úc tuân thủ Tiêu chuẩn Địa lý Thống kê Úc của Cục Thống kê Úc. Vào năm 2023, chương trình sẽ cung cấp học bổng lên tới 15.000 USD/sinh viên/năm cho khoảng 480 sinh viên trong nước và quốc tế bắt đầu học vào năm 2023.
Các mục tiêu bổ sung cho năm 2023 bao gồm:
Giúp khắc phục các lĩnh vực thiếu hụt kỹ năng và đáp ứng nhu cầu kỹ năng trong tương lai bằng cách ưu tiên sinh viên trong nước và quốc tế theo học các khóa học phù hợp với Danh sách Ưu tiên Kỹ năng Quốc gia của Chính phủ Úc
Cung cấp học bổng cho sinh viên trong nước từ các nhóm ít được đại diện để họ có thể tiếp cận giáo dục đại học ở khu vực Úc.
Học bổng chương trình nghiên cứu đào tạo Úc
Học bổng chương trình nghiên cứu đào tạo Úc 2023 (Australian Government Research Training Program) đây là học bổng giới hạn được tài trợ toàn phần dành cho sinh viên quốc tế. Học bổng này được cung cấp cho các nghiên cứu thạc sĩ và tiến sĩ. Học bổng RTP cung cấp khoản trợ cấp hàng tháng, phí Offset trả học phí và trợ cấp để hỗ trợ sinh viên có chi phí phụ trợ cho bằng cấp cao hơn bằng nghiên cứu. Nếu bạn muốn nộp học bổng thì bắt buộc liên hệ với trường để tìm hiểu về học bổng và xem trường đó có học bổng này không.
Bậc học: Thạc sĩ, Tiến sĩ
- (Các) tổ chức: Các trường đại học tham gia
- Du học tại: Úc
- Giá trị học bổng: $45,076
- Các lĩnh vực tập trung vào cơ hội: Bằng thạc sĩ nghiên cứu hoặc bằng tiến sĩ được cung cấp bởi các trường đại học tham gia ở Úc.
- Thời gian của chương trình: Học bổng RTP có thời hạn tối đa là hai năm đối với bằng thạc sĩ nghiên cứu hoặc tối thiểu là ba năm, tối đa là bốn năm (theo quyết định của HEP) đối với bằng tiến sĩ nghiên cứu.
- Hạn nộp học bổng: Tùy trường, từ tháng 4 đến tháng 10 (hàng năm). Trường đại học chịu trách nhiệm về quy trình đăng ký và lựa chọn Học bổng RTP. Các ứng viên tiềm năng cần liên hệ trực tiếp với văn phòng nghiên cứu sau đại học mà họ đã chọn để thảo luận về cách đăng ký.
Học bổng từ hiệp hội phụ nữ APEC Úc
Học bổng từ hiệp hội phụ nữ APEC Úc (Australia APEC Women in Research Fellowship) dành cho các nhà nghiên cứu nữ có thành tích cao từ các nền kinh tế APEC để có cơ hội nghiên cứu hợp tác với các tổ chức nghiên cứu và giáo dục Úc. Các học bổng nhằm hỗ trợ phụ nữ trao quyền kinh tế trong khu vực APEC và nâng cao vị thế của các mô hình vai trò nữ trong khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học.
Học bổng Úc từ các trường Đại học
Hiện có rất nhiều trường đại học tại Úc cung cấp học bổng cho sinh viên cho khóa cử nhân và khóa thạc sĩ. Dưới đây là danh sách một số các trường đại học bạn có thể tham khảo:
- Trường Australian National University. Học bổng miễn 25% hoặc 50% học phí cho toàn bộ thời gian học (200 suất) năm 2023. Vui lòng truy cập https://www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship
- Trường Curtin University. Học bổng giảm 25% học phí. Vui lòng truy cập https://scholarships.curtin.edu.au/search#/?order=&Nationality=International
- Trường Deakin University. List học bổng 20% – 100% học phí. Vui lòng truy cập http://www.deakin.edu.au/courses/scholarships/find-a-scholarship
- Trường La Trobe University học bổng lên đến 20% – 100% học phí. Vui lòng truy cập https://www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships
- Trường The University of Newcastle. Học bổng lên tới 50.000 AUD/4 năm. Vui lòng truy cập https://www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships
- Monash University. Học bổng du học Úc 2023 cho hệ đại học và thạc sĩ. Giá trị học bổng lên đến $10.000. Vui lòng truy cập https://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships
- University of Sydney. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế. Vui lòng truy cập: https://www.sydney.edu.au/scholarships/international/bachelors-honours.html
- University of Western Australia cấp học bổng dành cho sinh viên. Vui lòng truy cập http://www.scholarships.uwa.edu.au/
- Victoria University có nhiều chương trình học bổng, học bổng từ chính Phủ và cả của trường cho hệ cao đẳng, đại học, sau đại học. Vui lòng truy cập https://www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships
Học bổng du học Úc 2023 chương trình Cao đẳng (Diploma)/ Dự bị (Foundation)
Với chương trình cao đẳng và dự bị, các em có thể tham khảo các loại học bổng ở các trường trong bản dưới đây.
Trường | Loại học bổng tại Úc | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Curtin College (Trực thuộc Curtin University) | Navitas Family Bursary | Trị giá 10% học phí | Thành viên đầu tiên trong gia đình có thể đang học tại một cơ sở của Navitas cùng lúc với các thành viên khác trong gia đình hoặc có thể đã từng học tại bất kỳ cơ sở nào của Navitas trước đó. Học bổng gia đình được cấp cho thành viên thứ hai và các thành viên tiếp theo của gia đình đang theo học tại một cơ sở giáo dục của Navitas. Học bổng gia đình không dành cho những sinh viên trước đây đã nhận được học bổng hoặc học bổng của Navitas, hoặc đã bị rút học bổng hoặc học bổng từ Navitas. |
Diploma Pathway Scholarship | Trị giá 12,5% học phí | Học bổng này dành cho tất cả sinh viên quốc tế mới bắt đầu học tại Curtin College Học bổng dành cho năm thứ 2 của chương trình Cử nhân Trường sẽ tự động đánh giá cho Curtin College Diploma Pathway Scholarship | |
Curtin English Language Program Subsidy | Trị giá trị giá tới 6.580 AUD | Dành cho sinh viên chưa đủ điều kiện tiếng Anh | |
Deakin College (Trực thuộc Deakin University) | International Scholarship | Học bổng trị giá 20% học phí của chương trình Dự bị Đại học và/hoặc Cao đẳng Chuyển tiếp | Là công dân Việt Nam Nhập học với tư cách là sinh viên quốc tế Nhập học khóa Dự bị Đại học hoặc Cao đẳng Chuyển tiếp kỳ tháng 10 năm 2022 hoặc bất kỳ kỳ nhập học nào trong năm 2023 |
University of Adelaide College (OUAC) | Foundation | Trị giá 4.000 – 8.000 AUD | GPA 7.0 -> nhận học bổng 4.000 AUD GPA > 8.0 -> nhận học bổng 8.000 AUD |
Học bổng chuyển tiếp | Trị giá 10 – 25% học phí | Xét điểm từ năm foudation hoặc các năm trước đó để cấp học bổng | |
University of Newcastle College of International education (CIE) | Foundation | Trị giá 5.000 AUD | Xét điểm THPT |
Học bổng chuyển tiếp | 10,000 – 15,000/ năm | Dành cho sinh viên hoàn thành chương trình CIE và học lên chương trình đại học liên kết của trường | |
Kaplan Family Bursary | Trị giá 10% học phí | Sinh viên có anh chị em cũng đăng ký học tại Đại học Giáo dục Quốc tế Đại học Newcastle Học bổng dành cho anh chị em thứ hai chấp nhận lời đề nghị và bắt đầu học | |
La Trobe College (Trực thuộc Latrobe University) | Foundation | 2.000 AUD | Học bổng tự động xét cho sinh viên đủ điều kiện nhập học tại Melbourne Campus |
Trị giá 30% học phí | Học bổng tự động xét cho sinh viên đủ điều kiện nhập học tại Sydney Campus | ||
Diploma | Trị giá 30% học phí | Học bổng tự động cho học sinh Việt Nam | |
Trị giá 50% học phí | Học bổng cạnh tranh 1 suất GPA từ 7.0 trở lên, IELTS: từ 5.5 trở lên (không band nào dưới 5.5) 1 bài essay hoặc video giới thiệu bản thân và cho trường thấy tại sao mình xứng đáng với học bổng này | ||
Progression Scholarship | Trị giá 20% – 30% học phí | Dựa trên WAM của chương trình Foundation hoặc Diploma, học sinh sẽ tiếp tục được học bổng 20%, 25% hoặc 30% cho các năm Bachelor còn lại | |
Queensland University of Technology (QUT) (Đại học Công nghệ Queensland) | QUT College Merit Scholarship | 2.600 đến 3.120 AUD | Học bổng cho học kỳ đầu tiên chương trình dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học, và cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học.Với dự bị đại học: GPA lớp 11 từ 8.0 Với Diploma: GPA lớp 12 từ 7.0 |
Swinburne University of Technology (Đại học Công nghệ Swinburne) | International Excellence Pathway Scholarship | 2.500-4.000 AUD | Đăng ký một khóa học chuyển tiếp như dự bị đại học, diploma, dự bị thạc sĩ. |
Học bổng tiếng Anh ELICOS | đến 4.600 AUD (10 tuần học phí) | Dành cho các sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh trước khi nhập học khóa học chính. Sinh viên đăng ký một khóa học chuyển tiếp + bằng đại học hoặc sau đại học sẽ tự động được xem xét. | |
University of Technology Sydney (Đại học công nghệ Sydney) | UTS Diploma to Degree Pathway Scholarship | 20% học phí | Hoàn thành chương trình chuyển tiếp Diploma của UTS College, và học lên chương trình cử nhân tại UTS vào năm 2023, 2024, 2025. |
Diploma to Degree Scholarship | 25% học phí | Sinh viên Việt Nam có bằng Diploma hoặc Higher Diploma, GPA 3.4/4.0 hoặc tương đương, và đăng ký một chương trình cử nhân tại UTS. | |
Eynesbury College (chuyển tiếp Đại học Adelaide, Đại học Nam Úc, Đại học Flinders) | Eynesbury College Scholarships | 10-50% học phí | Sinh viên Việt Nam có thành tích cao đăng ký các chương trình học tại trường. |
Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship | 50% học phí | Packaged chương trình: Foundation Studies của Eynesbury + cử nhân Đại học Nam Úc. | |
International Merit Scholarship | 15% học phí | Packaged chương trình: Foundation Studies hoặc Diploma của Eynesbury + cử nhân Đại học Nam Úc. | |
Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship | 25% học phí | Tốt nghiệp Cao đẳng Eynesbury với GPA 6.0/7.0 hoặc tương đương, và nhập học Đại học Adelaide. | |
Eynesbury College International Scholarship | 10% học phí | Tốt nghiệp Cao đẳng Eynesbury và nhập học Đại học Adelaide. | |
Edith Cowan college | ECC Pathway Merit Scholarship | 20% học phí khóa cử nhân | Sinh viên đăng ký chương trình Foundation hoặc Diploma tại Cao đẳng Edith Cowan, packaged với chương trình cử nhân của tại Đại học Edith Cowan. |
Học bổng du học Úc 2023 bậc đại học / Undergraduate
Chương trình học bổng chính phủ Úc là một cơ hội tuyệt vời để các sinh viên quốc tế tiếp cận với giáo dục và nghiên cứu tại các trường đại học hàng đầu của Úc. Học bổng này cung cấp cho các sinh viên quốc tế trên toàn thế giới cơ hội học tập tại các trường đại học hàng đầu của Úc và có thể được sử dụng để học các chương trình cử nhân, thạc sĩ hoặc tiến sĩ.
Trường | Loại học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện | Ngành học/ Lưu ý |
The University of Adelaide (Đại học Adelaide) | Global Citizens Scholarship | 15-30% học phí | Yêu cầu tốt nghiệp THPT, điểm học tập tương đương ATAR 80-90 trở lên | |
Global Academic Excellence Scholarship | 50% học phí | ATAR 98 hoặc tương đương | ||
Higher Education Scholarships | 25% học phí | Học bổng dành cho sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc, đăng ký chương trình cử nhân và thạc sĩ. | ||
Family Scholarships | 25% học phí | Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường. | ||
Alumni Scholarships | 25% học phí | Cho sinh viên đã tốt nghiệp và học tiếp lên một bằng cấp khác ở trường (ngoại trừ thạc sĩ nghiên cứu, tiến sĩ), GPA 4.0/7.0 trở lên. | ||
University of Canberra (Đại học Canberra) | Vice-Chancellor’s Social Champion Scholarship | 50.000 USD mỗi năm | Học bổng du học Úc 2023 gồm toàn bộ tiền học phí của khóa học, chỗ ở trong khuôn viên trường, hỗ trợ sinh hoạt phí cho sinh viên nhập học tháng 1/2023. | |
UC International Course Merit Scholarship | 25% học phí | GPA lớp 12 từ 70% trở lên | Arts, Built Environment, Business, Communication, Design, Health, Sport, Science | |
UC International Merit Scholarship | 10% học phí | GPA lớp 12 từ 70% trở lên | ||
UC International High Achiever Scholarship | 20% học phí | GPA lớp 12 từ 85% trở lên | Được trao cho các sinh viên bắt đầu chương trình liên thông quốc tế đăng ký khóa học Cử nhân UC tại cơ sở Bruce | |
Curtin University (Đại học Curtin) | Global Curtin Merit Scholarship | 25% học phí | Tất cả các khóa đại học (ngoại trừ cử nhân y khoa, cử nhân phẫu thuật) | |
Alumni and Family Scholarship | 25% học phí | Cựu sinh viên của trường và tiếp tục theo học chương trình đại học hoặc sau đại học. | ||
Deakin University (Đại học Deakin) | Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship | 50-100% học phí cho toàn bộ khóa học | GPA năm gần nhất từ 8.5 trở lên, nộp bài luận cá nhân 300 từ, 2 thư giới thiệu, có thể yêu cầu phỏng vấn. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu | |
Deakin International Scholarship | 25% học phí | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học, GPA năm gần nhất từ 6.5, bài luận 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn. | ||
Deakin STEM Scholarship | 20% học phí | Với học sinh hoàn tất THPT tại Việt Nam: GPA lớp 12 từ 8.2 trở lên. Với sinh viên đang học hoặc đã tốt nghiệp đại học tại Việt Nam: GPA của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5 trở lên. Học bổng du học Úc 2023 áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (bao gồm chương trình honours) của Khoa Khoa học, kỹ thuật, môi trường và xây dựng (SEBE). | ||
Vietnam Scholarship | 20% học phí | Hoàn thành ít nhất một kỳ học tại bất kỳ trường đại học nào ở Việt Nam, GPA từ 6.5; hoặc đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam, GPA từ 8.0 hoặc tương đương | ||
Warrnambool Campus International Bursary | 20% học phí | Sinh viên học cử nhân tại Warrnambool campus. | ||
Deakin Warrnambool Residential International Scholarships | 50% chi phí | Khoảng 4.000 AUD mỗi năm và kéo dài cho cả khóa học, dành cho sinh viên sống trong khuôn viên trường tại Warrnambool. | ||
La Trobe University (Đại học La Trobe) | Alumni Advantage | 10% học phí | Sinh viên đã tốt nghiệp La Trobe được giảm 10% học phí khi đăng ký khóa cử nhân | |
Early Bird Acceptance Grant | 5% học phí năm đầu | Dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác. | ||
La Trobe International Scholarship | tới 25% học phí | Xét tự động dựa trên điểm GPA cho sinh viên đăng ký khóa đại học, sau đại học. | ||
La Trobe South East Asia Scholarship | 20% – 30% học phí | |||
Vice-Chancellor Excellence Scholarship – Vietnam | 100% học phí | Có giá trị trong toàn bộ thời gian học cho sinh viên Việt Nam đạt thành tích cao được chấp nhận vào các chương trình học đại học hoặc sau đại học của trường La Trobe. Yêu cầu GPA từ 8.0 trở lên; video dài 4-5 phút (bằng tiếng Anh) theo chủ đề của trường. | Deadline: 23/04/2023 | |
La Trobe University Excellence Scholarship | 50% học phí | Có giá trị trong toàn bộ thời gian học cho sinh viên Việt Nam đạt thành tích cao được chấp nhận vào các chương trình học đại học hoặc sau đại học của trường La Trobe. Yêu cầu GPA từ 8.0 trở lên; video dài 4-5 phút (bằng tiếng Anh) theo chủ đề của trường. | Deadline: 30/07/2023 | |
Regional Scholarship | 5.000 AUD | Sinh viên theo học tại Regional Campus (Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton). | Deadline: 31/12/2023 | |
Destination Australia Scholarships | 15.000 AUD/năm cho tối đa 4 năm | |||
ELICOS Scholarship | Học bổng này sẽ được áp dụng như một khoản khấu trừ vào tổng học phí ELICOS của bạn dựa trên số cấp độ bạn phải hoàn thành để đáp ứng điều kiện tiếng Anh cho chương trình cử nhân được chỉ định của bạn | Deadline: 31/12/2023 | ||
The University of Melbourne (Đại học Melbourne) | Melbourne International Undergraduate Scholarship | Tới 100% học phí | GPA lớp 12 từ 9.0, tự động xét khi sinh viên nộp hồ sơ.Học bổng 10.000 AUD cấp cho năm đầu tiên chương trình đại học Học bổng 50% học phí trong thời gian 3 năm đại học, hoặc Học bổng 100% học phí cho 3 năm đại học | |
Monash University (Đại học Monash) | Monash University International Merit Scholarship | 10.000 USD mỗi năm | 31 suất mỗi năm cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. Yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 từ nói rõ tiềm năng lãnh đạo và khả năng trở thành đại sứ sinh viên Monash | |
Monash International Leadership Scholarship | 100% học phí | Sinh viên có thư mời nhập học chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ. Yêu cầu thành tích học tập xuất sắc, có nhiều hoạt động nổi bật, bài luận cá nhân 500 từ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. | ||
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship | tới 100.000 AUD | 4 suất cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình | Bachelor of Pharmacy (Honors) hoặc Bachelor of Pharmacy (Honors) | |
Engineering International High Achievers Scholarship | 15.000 AUD | 25 suất/năm cho khóa cử nhân có thành tích cao nhất | Khoa Kỹ thuật | |
Murdoch University (Đại học Murdoch) | Welcome Back International Scholarship | 20% học phí | Sinh viên quốc tế theo học cử nhân, thạc sĩ tại các cơ sở của Murdoch ở Tây Úc | |
University of New South Wales (Đại học New South Wales) | International Student Award | 15% học phí | Sinh viên nhập học năm 2023, có thể kết hợp với các học bổng khác của trường. | |
International Scientia Coursework Scholarship | trị giá 20.000 AUD/năm đến 100% học phí | Chương trình cử nhân, thạc sĩ, bắt đầu học tại trường vào tháng 2/2023. Đánh giá dựa trên điểm học tập, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa, lý do chọn UNSW | Deadline: 30/11/2022 | |
UNSW Law & Justice International Award | 10.000 AUD | Tham gia chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ luật (LLB, JD hoặc LLM), kỳ tháng 2/2023 | ||
UNSW Business School International Scholarship | 5.000 AUD/năm | Tham gia chương trình cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, kỳ tháng 2/2023 | ||
UNSW Business School International Pathways Award | 15.000 AUD | Sinh viên đã hoàn thành chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tại một tổ chức đối tác, hoặc chương trình dự bị đại học. Bắt đầu học cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, kỳ tháng 2/2023 | ||
Australia’s Global University Award | 10.000 AUD | Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ, kỳ nhập học tháng 2/2023 | ||
UNSW Global Academic Award | Tự động xem xét cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học của UNSW Global và học lên cử nhân UNSW | |||
University of Newcastle (Đại học Newcastle) | ASEAN Excellence Scholarship | 10.000 AUD/năm | Học bổng du học Úc 2023 sẽ tự động được trao cho những sinh viên đã nhận được thư mời theo học trong một chương trình đủ điều kiện, không hạn ngạch. Trị giá tới 50.000 AUD cho cả khóa. | |
International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science) | 15.000 AUD/năm | Tự động xét cho sinh viên đăng ký | Bachelor of Data Science Bachelor of Data Science/Bachelor of Computer Science Bachelor of Data Science/Bachelor of Mathematics Bachelor of Information Technology Bachelor of Information Technology/Bachelor of Business Bachelor of Computer Science Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours)/Bachelor of Computer Science | |
College of International Education International Pathways Scholarship | 10% học phí mỗi năm | Sinh viên đã hoàn thành một chương trình pathway (Foundation, Degree Transfer, Degree Transfer Extended, Pre-Master’s) tại College of International Education, và sẽ học tiếp lên chương trình đại học hoặc sau đại học tại Đại học Newcastle | ||
Australian National University (Đại học Quốc gia Úc) | ANU Chancellor’s International Scholarship | 25-50% học phí cho toàn bộ khóa học | Xét điểm học tập, dành cho bất cứ chương trình đại học, sau đại học nào | (trừ Doctor Of Medicine and Surgery và Master Of Military and Defence Studies). Deadline: 15/12/2022. |
RMIT University (Đại học RMIT) | Academic Excellence Scholarships for Southeast Asia | 5.000 AUD | Đăng ký chương trình Vocational Education, Associate degree, Bachelor’s degree, Graduate Diploma, Masters by Coursework trong các lĩnh vực:Accounting, Information Systems and Supply Chain Art Economics, Finance and Marketing Management Property, Construction and Project Management Architecture and Urban Design Business and Law Design Education Fashion and textiles Global, Urban and Social Studies Media and Communication | Deadline: 31/01/2023 (với kỳ nhập học tháng 2/2023), và 30/06/2023 (với kỳ nhập học tháng 7/2023). |
STEM Scholarships for Southeast Asia | 10.000 AUD | GPA bằng cấp gần nhất đạt 70%, và đăng ký các chương trình thuộc trường Engineering, Health and Biomedical Sciences, Science, Computing Technologies. | Deadline: 31/01/2023 (với kỳ nhập học tháng 2/2023), và 30/06/2023 (với kỳ nhập học tháng 7/2023). | |
Southern Cross University (Đại học Southern Cross) | Destination Australia scholarship | 15.000 AUD/năm | Sinh viên theo học tại cơ sở Lismore hoặc Coffs Harbour. | |
SCU International Women in STEM Scholarship | 8.000 AUD/năm | Nữ sinh viên quốc tế theo học cử nhân từ Khoa Khoa học và kỹ thuật hoặc Khoa Y tế, hoặc Cử nhân công nghệ thông tin. | ||
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship | 8.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân | ||
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship | 8.000 AUD/năm | Đáp ứng các yêu cầu nhập học tối thiểu của trường đại học, đăng ký học cử nhân | ||
SCU International Regional Scholarship | 5.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích tốt nhập học bậc cử nhân | ||
University of Southern Queensland (Đại học Nam Queensland) | International Student Support Scholarship | 20% học phí khóa học | Đáp ứng các yêu cầu về học thuật và tiếng Anh cho chương trình cử nhân | |
The University of Sydney(Đại học Sydney) | Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme | đến 40.000 AUD | Học bổng du học Úc trị giá 5.000 USD, 10.000 USD, 20.000 AUD và 40.000 AUD – tự động xét theo GPA khi sinh viên có thư mời nhập học vô điều kiện chương trình cử nhân | Các khoa của trường cung cấp học bổng hỗ trợ học phí cho sinh viên quốc tế. Xem chi tiết hơn tại trang website của trường hoặc trực tiếp liên hệ Du học HISA để được tư vấn cụ thể. |
Sydney International Student Award (Vietnam) | 20% học phí | Sinh viên Việt Nam được nhận vào một khóa đại học toàn thời gian bắt đầu vào năm 2023 + bài luận 600 từ. | ||
The University of Western Australia (Đại học Tây Úc) | Global Excellence Scholarship | 12.000 AUD/năm | Sinh viên đại học có thể nhận được học bổng lên đến 48.000 AUD trong 4 năm cho các khóa học đủ điều kiện, hoặc 36.000 AUD trong 3 năm. | |
Victoria University (Đại học Victoria) | VU International Scholarship | 10% học phí | Sinh viên mới, học chương trình higher education diploma, cử nhân tại VU Melbourne. | |
Edith Cowan University (Đại học Edith Cowan) | International Undergraduate Scholarship | 20% học phí | Đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình cử nhân. | |
International Accommodation Bursary | 50% phí ăn ở | Học bổng giúp giảm đến 50% chi phí ăn ở cho hợp đồng 22 tuần hoặc 44 tuần tại ECU Mount Lawley Student Village. | ||
Griffith University (Đại học Griffith) | International Student Academic Excellence Scholarship | 25% học phí | Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 9.2 trong 4 môn học | |
International Student Academic Merit Scholarship | 20% học phí | Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 8.4 trong 4 môn học | ||
Griffith Remarkable Scholarship | 50% học phí | Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 9.2 trong 4 môn học + Personal statement | ||
Central Queensland University (CQUniversity) | International Student Scholarship | 25% học phí | Sinh viên mới và đáp ứng điều kiện đầu vào của khóa học. | |
Charles Sturt University (Đại học Charles Sturt) | International Student Support Scholarship | 20% học phí | Sinh viên mới, đăng ký khóa cử nhân, thạc sĩ được chọn của trường tại các cơ sở Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie và Wagga Wagga. | |
Queensland University of Technology (QUT) (Đại học Công nghệ Queensland) | International Merit Scholarship | 25% học phí | Đáp ứng điều kiện đầu vào chương trình cử nhân | |
Swinburne University of Technology (Đại học Công nghệ Swinburne) | Undergraduate Academic Excellence Scholarship | 30% học phí | Cho chương trình cử nhân, xét điểm học tập. | |
University of Technology Sydney (Đại học công nghệ Sydney) | UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship | 100% học phí khóa cử nhân | Sinh viên có thành tích học tập tốt. | Với kỳ 2/2023: nộp đơn trước 31/10/2022 Với kỳ 7/2023: nộp đơn từ 13/03 đến 16/04/2023 |
Undergraduate Academic Excellence International Scholarship | 25% học phí | Tự động xem xét học bổng cho sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa cử nhân. | ||
UTS International Baccalaureate (IB) Scholarship | 50% học phí khóa cử nhân | Đã hoàn thành chứng chỉ tú tài quốc tế với thành tích tốt và đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học đã chọn. | Với kỳ 2/2023: nhận hồ sơ từ 01/11 đến 30/11/2022 Với kỳ 7/2023: nhận hồ sơ từ 01/04 đến 30/04/2023 | |
UTS Undergraduate Tuition Fee Scholarship | 20% học phí | Xét tự động cho sinh viên Đông Nam Á và đáp ứng tiêu chí tuyển sinh cho khóa học cử nhân đã chọn. |
Học bổng du học Úc 2023 bậc thạc sĩ/sau đại học
Chương trình học bổng du học Úc bậc thạc sĩ/sau đại học là một cơ hội tuyệt vời cho các ứng viên có năng lực học thuật cao muốn tiếp cận với giáo dục và nghiên cứu tại các trường đại học hàng đầu của Úc.
Thông tin về các học bổng này thường được công bố vào cuối năm trước hoặc đầu năm sau. Các ứng viên quốc tế sẽ được đánh giá dựa trên năng lực học thuật, tiếng Anh và các tiêu chí khác. Để đủ điều kiện để được xem xét cho học bổng này, các ứng viên thường cần phải có bằng cử nhân hoặc tương đương và đã hoàn thành các chương trình học tập đại học.
Các học bổng du học Úc bậc thạc sĩ/sau đại học có thể cung cấp các khoản hỗ trợ cho học phí, sinh hoạt phí và chi phí đi lại. Ngoài ra, các ứng viên cũng có thể được cung cấp hỗ trợ tài chính để thực hiện nghiên cứu và các hoạt động liên quan tới nghiên cứu.
Dưới đây là danh sách một số loại học bổng thạc sĩ/sau đại học mà các em có thể tham khảo:
Trường | Loại học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện | Ngành học |
The University of Adelaide (Đại học Adelaide) | Global Citizens Scholarship | 15-30% học phí | Yêu cầu tốt nghiệp đại học, GPA tương đương 5.0-6.0 trên thang điểm 7 | |
Global Academic Excellence Scholarship | 50% học phí | GPA 6.8/7.0 hoặc tương đương | ||
Higher Education Scholarships | 25% học phí | Học bổng dành cho sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc, đăng ký chương trình thạc sĩ. | ||
University of Canberra (Đại học Canberra) | UC International Course Merit Scholarship | 25% học phí | GPA đại học từ 65% trở lên | Arts, Built Environment, Business, Communication, Design, Health, Sport, Science |
UC International Merit Scholarship | 10% học phí | GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên | ||
Curtin University (Đại học Curtin) | Destination Australia Scholarship | 15.000 AUD/năm | Sinh viên học thạc sĩ kỹ thuật khai thác hoặc thạc sĩ kỹ thuật luyện kim tại Kalgoorlie campus. | |
Deakin University (Đại học Deakin) | Vietnam Scholarship | 20% học phí | Đã hoàn thành bằng cử nhân hoặc ít nhất một kỳ học thạc sĩ tại bất kỳ trường đại học nào ở Việt Nam, GPA từ 6.5 | |
Deakin Global Health Leaders Scholarship | 20% học phí | Sinh viên đã hoàn tất bằng cử nhân, GPA từ 6.5 | Master of Public Health Master of Health and Human Services Management Master of Health Economics Master of Health Promotion Master of Nutrition and Population Health | |
Master of Business Administration Global Leaders Scholarship | 20% học phí | Master of Business Administration và Master of Business Administration (Healthcare Management). | ||
Business and Law International Partner Institutions Bursary | 10% học phí | Đang theo học cử nhân, thạc sĩ tại Khoa Kinh doanh và Luật Deakin. Sinh viên phải đến từ các đại học sau đây:Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Việt Nam Đại học Luật TP. HCM Đại học Ngoại thương Đại học Quốc gia Việt Nam Khoa Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Sài Gòn | ||
Deakin Alumni Discount | 10% học phí | Cho cựu sinh viên Deakin tiếp tục học một khóa sau đại học tại trường. | ||
La Trobe University (Đại học La Trobe) | Alumni Advantage | 10% học phí | Sinh viên đã tốt nghiệp La Trobe được giảm 10% học phí khi đăng ký khóa thạc sĩ | |
Early Bird Acceptance Grant | 5% học phí năm đầu | Dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác | ||
La Trobe International Scholarship | tới 25% học phí | Xét tự động dựa trên điểm GPA cho sinh viên đăng ký khóa đại học, sau đại học. | ||
La Trobe South East Asia Scholarship | 20% – 30% học phí | |||
Vice-Chancellor Excellence Scholarship – Vietnam | 100% học phí | Có giá trị trong toàn bộ thời gian học cho sinh viên Việt Nam đạt thành tích cao được chấp nhận vào các chương trình học đại học hoặc sau đại học của trường La Trobe. Yêu cầu GPA từ 8.0 trở lên; video dài 4-5 phút (bằng tiếng Anh) theo chủ đề của trường. | Deadline: 23/04/2023 | |
La Trobe University Excellence Scholarship | 50% học phí | Có giá trị trong toàn bộ thời gian học cho sinh viên Việt Nam đạt thành tích cao được chấp nhận vào các chương trình học đại học hoặc sau đại học của trường La Trobe. Yêu cầu GPA từ 8.0 trở lên; video dài 4-5 phút (bằng tiếng Anh) theo chủ đề của trường. | Deadline: 30/07/2023 | |
Regional Scholarship | 5.000 AUD | Sinh viên theo học tại Regional Campus (Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton). | Deadline: 31/12/2023 | |
Destination Australia Scholarships | 15.000 AUD/năm cho tối đa 4 năm | |||
ELICOS Scholarship | Học bổng này sẽ được áp dụng như một khoản khấu trừ vào tổng học phí ELICOS của bạn dựa trên số cấp độ bạn phải hoàn thành để đáp ứng điều kiện tiếng Anh cho chương trình cử nhân được chỉ định của bạn | Deadline: 31/12/2023 | ||
The University of Melbourne (Đại học Melbourne) | Graduate Research Scholarships | học bổng toàn phần đến 110.000 AUD | Bao gồm học phí, trợ cấp phí sinh hoạt, bảo hiểm OSHC trong tối đa 2 năm của bằng thạc sĩ nghiên cứu hoặc lên đến 4 năm cho bằng tiến sĩ. | |
Business and Economics Graduate Scholarship | 25% học phí | thạc sĩ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh và kinh tế | ||
Science Graduate Scholarship | 10.000 AUD | Master of Biotechnology Master of Climate Science Master of Environmental Science Master of Ecosystem Management and Conservation Master of Geography Master of Geoscience Master of Urban Horticulture Master of Science (Biosciences) Master of Science (Chemistry) Master of Science (Earth Sciences) Master of Science (Mathematics and Statistics) Master of Science (Physics) | ||
Monash University (Đại học Monash) | Monash University International Merit Scholarship | 10.000 USD mỗi năm | 31 suất mỗi năm cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. Yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 từ nói rõ tiềm năng lãnh đạo và khả năng trở thành đại sứ sinh viên Monash | |
Monash International Leadership Scholarship | 100% học phí | Sinh viên có thư mời nhập học chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ. Yêu cầu thành tích học tập xuất sắc, có nhiều hoạt động nổi bật, bài luận cá nhân 500 từ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. | ||
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship | tới 100.000 AUD | 4 suất cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình | Master of Pharmacy. | |
Engineering International High Achievers Scholarship | 15.000 AUD | 12 suất/năm cho khóa thạc sĩ có thành tích cao nhất | Khoa Kỹ thuật | |
Engineering International Success Scholarship | 10.000 AUD | 12 suất/năm cho sinh viên học thạc sĩ ngành kỹ thuật | ||
Murdoch University (Đại học Murdoch) | Welcome Back International Scholarship | 20% học phí | Sinh viên quốc tế theo học cử nhân, thạc sĩ tại các cơ sở của Murdoch ở Tây Úc | |
University of New South Wales (Đại học New South Wales) | International Student Award | 15% học phí | Sinh viên nhập học năm 2023, có thể kết hợp với các học bổng khác của trường. | |
International Scientia Coursework Scholarship | trị giá 20.000 AUD/năm đến 100% học phí | Chương trình cử nhân, thạc sĩ, bắt đầu học tại trường vào tháng 2/2023. Đánh giá dựa trên điểm học tập, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa, lý do chọn UNSW | Deadline: 30/11/2022 | |
UNSW Law & Justice International Award | 10.000 AUD | Tham gia chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ luật (LLB, JD hoặc LLM), kỳ tháng 2/2023 | ||
UNSW Business School International Scholarship | 5.000 AUD/năm | Tham gia chương trình cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, kỳ tháng 2/2023 | ||
UNSW Business School International Pathways Award | 15.000 AUD | Sinh viên đã hoàn thành chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tại một tổ chức đối tác, hoặc chương trình dự bị đại học. Bắt đầu học cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, kỳ tháng 2/2023 | ||
Australia’s Global University Award | 10.000 AUD | Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ, kỳ nhập học tháng 2/2023 | ||
UNSW Global Academic Award | Tự động xem xét cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học của UNSW Global và học lên cử nhân UNSW | |||
University of Newcastle (Đại học Newcastle) | ASEAN Excellence Scholarship | 10.000 AUD/năm | Học bổng du học Úc 2023 sẽ tự động được trao cho những sinh viên đã nhận được thư mời theo học trong một chương trình đủ điều kiện, không hạn ngạch. Trị giá tới 50.000 AUD cho cả khóa. | |
International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science) | 15.000 AUD/năm | Tự động xét cho sinh viên đăng ký | Graduate Certificate in Cyber Security Master of Cyber Security Graduate Certificate in Data Analytics Graduate Certificate in Data Science Master of Data Science Graduate Certificate in Information Technology Master of Information Technology | |
International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance) | 15.000 AUD/năm | Tự động xét cho sinh viên đăng ký | Graduate Certificate in Professional Accounting Master of Professional Accounting Master of Professional Accounting (Advanced) Master of Professional Accounting/Master of Business Administration Graduate Certificate in Business Administration Master of Business Administration Graduate Certificate in Applied Finance Master of Applied Finance Master of Business Administration/Master of Applied Finance Master of Business Administration/Master of Human Resource Management Master of Business Administration/Master of International Business Master of International Business Master of Business Administration/Master of Marketing | |
College of International Education International Pathways Scholarship | 10% học phí mỗi năm | Sinh viên đã hoàn thành một chương trình pathway (Foundation, Degree Transfer, Degree Transfer Extended, Pre-Master’s) tại College of International Education, và sẽ học tiếp lên chương trình đại học hoặc sau đại học tại Đại học Newcastle | ||
Australian National University (Đại học Quốc gia Úc) | ANU Chancellor’s International Scholarship | 25-50% học phí cho toàn bộ khóa học | Xét điểm học tập, dành cho bất cứ chương trình đại học, sau đại học nào | (trừ Doctor Of Medicine and Surgery và Master Of Military and Defence Studies). Deadline: 15/12/2022. |
ANU College of Law International Excellence Scholarship | 20.000 AUD/năm | Gồm 5 suất cho sinh viên đăng ký học chương trình thạc sĩ luật. Yêu cầu tốt nghiệp đại học ngành liên quan, GPA 5.5/7.0 hoặc tương đương. | ||
ANU College of Law International Merit Scholarship | 10.000 AUD/năm | Gồm 5 suất cho sinh viên học thạc sĩ luật, GPA bậc cử nhân cần đạt 5.0/7.0 trở lên. | ||
RMIT University (Đại học RMIT) | Academic Excellence Scholarships for Southeast Asia | 5.000 AUD | Đăng ký chương trình Vocational Education, Associate degree, Bachelor’s degree, Graduate Diploma, Masters by Coursework trong các lĩnh vực:Accounting, Information Systems and Supply Chain Art Economics, Finance and Marketing Management Property, Construction and Project Management Architecture and Urban Design Business and Law Design Education Fashion and textiles Global, Urban and Social Studies Media and Communication | Deadline: 31/01/2023 (với kỳ nhập học tháng 2/2023), và 30/06/2023 (với kỳ nhập học tháng 7/2023). |
RMIT Vietnam Alumni Postgraduate Scholarship | 10% học phí | Cựu sinh viên RMIT Việt Nam bắt đầu chương trình Masters by Coursework tại RMIT Úc. | ||
Southern Cross University (Đại học Southern Cross) | Destination Australia scholarship | 15.000 AUD/năm | Sinh viên theo học tại cơ sở Lismore hoặc Coffs Harbour. | |
Outstanding Academic Performance Scholarship | 8.000 AUD/năm | Bất kỳ bằng cấp đại học hoặc sau đại học nào. | ||
SCU International Women in STEM Scholarship | 8.000 AUD/năm | Nữ sinh viên quốc tế theo học thạc từ Khoa Khoa học và kỹ thuật hoặc Khoa Y tế, hoặc thạc sĩ công nghệ thông tin. | ||
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship | 8.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc thạc sĩ tín chỉ | ||
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship | 8.000 AUD/năm | Đáp ứng các yêu cầu nhập học tối thiểu của trường đại học, đăng ký học thạc sĩ tín chỉ | ||
SCU International Regional Scholarship | 5.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích tốt nhập học thạc sĩ tín chỉ | ||
University of Southern Queensland (Đại học Nam Queensland) | International Student Support Scholarship | 20% học phí khóa học | Đáp ứng các yêu cầu về học thuật và tiếng Anh cho chương trình thạc sĩ | |
The University of Sydney(Đại học Sydney) | Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme | đến 40.000 AUD | Học bổng du học Úc trị giá 5.000 AUD, 10.000 AUD, 20.000 AUD và 40.000 AUD – tự động xét theo GPA khi sinh viên có thư mời nhập học vô điều kiện chương trình thạc sĩ tín chỉ | |
Sydney International Student Award (Vietnam) | 20% học phí | Sinh viên Việt Nam được nhận vào một khóa học sau đại học hoặc bằng cấp nghiên cứu sau đại học, bắt đầu vào năm 2023 + bài luận 600 từ. | ||
Postgraduate research scholarships | đến 100% học phí | Dành cho các chương trình nghiên cứu | ||
The University of Western Australia (Đại học Tây Úc) | Global Excellence Scholarship | 12.000 AUD/năm | Sinh viên sau đại học có thể nhận tới 24.000 AUD trong 2 năm cho các khóa học đủ điều kiện. | |
Victoria University (Đại học Victoria) | VU International Scholarship | 10% học phí | Sinh viên mới, học chương trình thạc sĩ tín chỉ tại VU Melbourne. | |
Edith Cowan University (Đại học Edith Cowan) | International Masters Scholarship | 20% học phí | Đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình thạc sĩ. | |
Executive Dean’s Master of Engineering Scholarship | 20% học phí | Yêu cầu GPA từ 7.0, có thư mời nhập học khóa Master of Engineering hoặc Master of Engineering Science. | ||
Griffith University (Đại học Griffith) | International Student Academic Excellence Scholarship | 25% học phí | Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5 | |
International Student Academic Merit Scholarship | 20% học phí | Tốt nghiệp đại học, GPA từ 6.7 | ||
Griffith Remarkable Scholarship | 50% học phí | Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5 + Personal statement | ||
Charles Sturt University (Đại học Charles Sturt) | International Student Support Scholarship | 20% học phí | Sinh viên mới, đăng ký khóa cử nhân, thạc sĩ được chọn của trường tại các cơ sở Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie và Wagga Wagga. | |
Queensland University of Technology (QUT) (Đại học Công nghệ Queensland) | International Merit Scholarship | 25% học phí | Đáp ứng điều kiện đầu vào chương trình thạc sĩ. | |
Swinburne University of Technology (Đại học Công nghệ Swinburne) | Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 30% học phí | Học bổng du học Úc 2023 cho khóa thạc sĩ, xét điểm học tập. | |
George Swinburne Postgraduate STEM Scholarship | 30% học phí | Đăng ký khóa thạc sĩ trong danh sách được chọn thuộc lĩnh vực STEM. | ||
University of Technology Sydney (Đại học công nghệ Sydney) | UTS Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship | 100% học phí | Có thành tích học tập tốt và đáp ứng tất cả yêu cầu nhập học cho khóa thạc sĩ tín chỉ đã chọn. | Với kỳ 2/2023: hoàn thành đơn đăng ký học bổng trước 31/10/2022 Với kỳ 7/2023: nộp hồ sơ học bổng từ 13/03 đến 16/04/2023 |
Postgraduate Academic Excellence International Scholarship | 25-35% học phí | Đáp ứng các tiêu chí tuyển sinh cho chương trình thạc sĩ tín chỉ đã chọn. | ||
UTS Grant for Masters by Coursework Students | 3.000 AUD cho học kỳ thạc sĩ đầu tiên | Phải hoàn thành bằng cử nhân hoặc bằng cấp cao hơn tại một trường của Úc, không quá 1 năm trước khi bắt đầu học tại UTS. | ||
UTS Onshore Postgraduate International Scholarship | 25% học phí | Sinh viên Đông Nam Á đã hoàn thành bằng đại học hoặc cao hơn được công nhận ở Úc, đáp ứng các tiêu chí tuyển sinh thạc sĩ đã chọn. | ||
UTS Postgraduate Business Scholarship | 20% học phí | Sinh viên có bằng đại học hoặc cao hơn của Úc, và đạt đầu vào cho chương trình thạc sĩ thuộc Trường Kinh doanh UTS năm 2023 hoặc 2024. | ||
Macquarie University (Đại học Macquarie) | Women in Management and Finance Scholarship | 15.000 AUD/năm | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, ghi danh chương trình thạc sĩ về kinh doanh quản trị, tài chính ứng dụng và ngân hàng. |
Trên đây là những thông tin về các loại học bổng du học Úc mới nhất 2023. Để biết thêm thông tin về học bổng chính phủ Úc và các điều kiện đăng ký, các em nên truy cập trang web chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo của Úc hoặc liên hệ với đại sứ quán Úc ở quốc gia của bạn để biết thêm thông tin.
Hãy nhớ, theo dõi Admin để biết thêm nhiều thông tin du học, xin học bổng của các nước trên thế giới nhé!